draw là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

draw có nghĩa là vẽ, kéo. Tìm hiểu cách phát âm chuẩn, cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế kèm ví dụ và mẹo ghi nhớ dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ draw

drawverb

vẽ, kéo

/drɔː/
Định nghĩa & cách phát âm từ draw

Từ "draw" trong tiếng Anh có hai cách phát âm chính, tùy thuộc vào nghĩa của từ:

1. Draw (v. – vẽ, phác thảo):

  • Phát âm: /drɔː/ (âm "a" dài như trong "car")
  • Cách phát âm này phổ biến nhất khi dùng từ "draw" để chỉ hành động vẽ, phác thảo.
  • Ví dụ: "I like to draw pictures." (Tôi thích vẽ tranh.)

2. Draw (n. – vẽ, cuộc thi):

  • Phát âm: /dræ/ (âm "a" ngắn như trong "cat")
  • Cách phát âm này khi dùng từ "draw" để chỉ một cuộc thi hoặc một kết quả hòa.
  • Ví dụ: "The game ended in a draw." (Trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.)

Lưu ý:

  • Phần "d" ở đầu từ có âm "dr" khá mạnh.
  • Phần "aw" có âm "a" dài, bạn cần luyện tập để phát âm chính xác.

Bạn có thể nghe cách phát âm chính xác của từ "draw" trên các trang web như:

Chúc bạn học tốt!

Cách sử dụng và ví dụ với từ draw trong tiếng Anh

Từ "draw" trong tiếng Anh có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây là một số cách sử dụng chính của từ "draw":

1. Vẽ: Đây là nghĩa phổ biến nhất của "draw".

  • Vẽ bằng bút chì, bút màu, v.v.: "I like to draw pictures in my notebook." (Tôi thích vẽ tranh trong sổ tay.)
  • Vẽ một đường, một hình dạng: "Can you draw a circle?" (Bạn có thể vẽ một đường tròn không?)

2. Kéo (trong thể thao): Trong bóng đá, tennis, và một số môn thể thao khác, "draw" thường dùng để chỉ một trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.

  • "The match ended in a draw." (Trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.)

3. Vẽ (kết quả xổ số, bốc thăm): Khi vẽ số trong xổ số, bốc thăm trúng thưởng, ta nói "draw" (ví dụ: "The winning numbers were drawn last night.")

  • "The lottery numbers were drawn live on television." (Các con số trúng thưởng được vẽ trực tiếp trên truyền hình.)

4. Thu hút sự chú ý: (hầu như chỉ ở dạng không chính thức)

  • "That dress really draws attention." (Váy này thực sự thu hút sự chú ý.)

5. Lấy (nhỏ, hình thành bằng cách kéo): (ít dùng hơn, thường dùng trong ngữ cảnh lịch sử)

  • "He drew water from the well." (Anh ta lấy nước từ giếng bằng cách kéo.)

6. (Verb + -ing) Lấy nước, chú ý, thu hút:

  • “She is drawing her attention to that book.” (Cô ấy đang tập trung sự chú ý vào cuốn sách đó.)

7. (Danh từ) "Draw" cũng có thể là một danh từ, có nghĩa là "kèo," "vẽ," hoặc "kết quả hòa" trong thể thao.

Ví dụ cụ thể hơn:

  • “I will draw a map of the city.” (Tôi sẽ vẽ bản đồ thành phố.) - Vẽ
  • “The football game ended in a draw.” (Trận bóng đá kết thúc với tỷ số hòa.) - Kéo (thể thao)
  • “The winning numbers were drawn.” (Các con số trúng thưởng đã được vẽ.) - Vẽ ( xổ số, bốc thăm)
  • “She wants to draw a beautiful painting.” (Cô ấy muốn vẽ một bức tranh đẹp.) - Vẽ

Mẹo: Để hiểu rõ nghĩa của "draw" trong một câu cụ thể, bạn cần xem xét ngữ cảnh xung quanh.

Bạn có muốn tôi cung cấp thêm ví dụ hoặc giải thích về một nghĩa cụ thể nào của "draw" không?

Thành ngữ của từ draw

at daggers drawn
(British English)if two people are at daggers drawn, they are very angry with each other
    the battle lines are drawn
    used to say that people or groups have shown which side they intend to support in an argument or contest that is going to begin
      draw/get a bead on somebody/something
      (especially North American English)to aim carefully at somebody/something before shooting a gun
      • One of the police officers drew a bead on the gunman and fired.
      draw a blank
      to get no response or result
      • So far, the police investigation has drawn a blank.
      draw blood
      to make somebody bleed
        draw breath
        to stop doing something and rest
        • She talks all the time and hardly stops to draw breath.
        • He spoke solidly for twenty minutes, barely pausing to draw breath.
        (literary)to live; to be alive
        • He was as kind a man as ever drew breath.
        draw somebody’s fire
        to make somebody direct their anger, criticism, etc. at you, so that others do not have to face it
          draw/pull your horns in
          to start being more careful in your behaviour, especially by spending less money than before
          • Small businesses have had to pull their horns in during the recession.
          draw the line (at something/at doing something)
          to refuse to do something; to set a limit
          • I don't mind helping, but I draw the line at doing everything myself.
          • We would have liked to invite all our relatives, but you have to draw the line somewhere.
          draw the line (between something and something)
          to make a difference between two closely related ideas
          • Where do you draw the line between genius and madness?
          draw a line under something
          (British English)to say that something is finished and not worth discussing any more
            draw/cast lots (for something/to do something)
            to use a method of choosing somebody/something that involves putting a number folded pieces of paper in a bag, one of them with a mark on it. People then take it in turns to take a piece of paper from the bag and the one who takes the paper with the mark on it is chosen.
            • They drew lots for the right to go first.
            draw the short straw
            to be the person in a group who is chosen or forced to perform an unpleasant duty or task
            • I drew the short straw and had to clean the toilets.
            draw straws (for something)
            to use a method of choosing somebody to do or have something in which each person takes a piece of paper, etc. from a container and the one whose paper has a special mark is chosen
            • We drew straws for who went first.
            draw yourself up/rise to your full height
            to stand straight and tall in order to show that you are determined, powerful or important
            • He drew himself up to his full height and glared at us.
            (draw) a line in the sand
            (to establish) a clear limit to what you will do or accept
            • It’s time to draw a line in the sand and stop allowing workplace bullying to continue.
            take/draw somebody to one side
            to speak to somebody in private, especially in order to warn or tell them about something

              Bình luận ()