catch là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

catch có nghĩa là bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy. Tìm hiểu cách phát âm chuẩn, cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế kèm ví dụ và mẹo ghi nhớ dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ catch

catchverb

bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy

/katʃ/
Định nghĩa & cách phát âm từ catch

Từ "catch" trong tiếng Anh có một vài cách phát âm, tùy thuộc vào ngữ cảnh:

1. Catch (verb - bắt được):

  • Phát âm chính: /kætʃ/ (Dấu gạch ngang giữa "a" và "tch" thể hiện âm "ch" hơi ngắn và nhanh)
    • Phần /kæ/ giống như "ca" trong chữ "car".
    • Phần /tʃ/ giống như "tch" trong chữ "catch".

2. Catch (noun - cái bắt được):

  • Phát âm chính: /kætʃ/ (giống như verb)

3. Catch (adjective - nhanh nhẹn):

  • Phát âm chính: /kætʃ/ (Dấu gạch ngang giữa "a" và "tch" hơi ngắn và nhanh)
    • Phần /kæt/ giống như "cat" (con mèo).

Mẹo để phát âm chính xác:

  • Chú ý âm "ch": Âm ch trong "catch" thường không kéo dài và phát ra nhanh.
  • Luyện tập: Nghe và lặp lại các cách phát âm trên nhiều lần sẽ giúp bạn cải thiện đáng kể.

Bạn có thể tham khảo các nguồn âm thanh dưới đây để nghe và luyện tập:

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khác, đừng ngần ngại hỏi nhé!

Cách sử dụng và ví dụ với từ catch trong tiếng Anh

Từ "catch" trong tiếng Anh có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là một số nghĩa phổ biến nhất và cách sử dụng kèm ví dụ:

1. Bắt (một vật, người, động vật):

  • Meaning: To seize or capture someone or something.
  • Example:
    • "The police caught the thief." (Cảnh sát bắt tên trộm.)
    • "I caught a ball." (Tôi bắt được một quả bóng.)
    • "She caught a cold." (Cô ấy bị cảm.)

2. Gặp (một cơn mưa, gió):**

  • Meaning: To experience or encounter something suddenly, usually unpleasant.
  • Example:
    • "We caught a rain shower while we were hiking." (Chúng tôi gặp phải một cơn mưa khi đang đi bộ đường dài.)
    • "He caught a cold." (Anh ấy bị cảm.) - Đây là một cách dùng khác để nói "He became ill with a cold."

3. Thu phục, đánh bắt (ngư cụ):

  • Meaning: To use a net, rod, etc., to capture fish or other animals.
  • Example:
    • "Fishermen catch fish using nets." (Những ngư dân đánh bắt cá bằng lưới.)
    • "The trapper caught a fox." (Người săn bắt đã bắt được một con cáo.)

4. Lờ, không để ý (nói chuyện, chuyện):

  • Meaning: To miss or fail to understand something.
  • Example:
    • "I caught only part of what he was saying." (Tôi chỉ nghe được một phần những gì anh ấy nói.)
    • "Did you catch that joke?" (Bạn có hiểu câu đùa đó không?)

5. Thu thập, hấp thụ (thông tin, ý tưởng):

  • Meaning: To grasp or understand something.
  • Example:
    • "I caught his meaning." (Tôi hiểu ý của anh ấy.)
    • "She caught the latest trends." (Cô ấy nắm bắt được những xu hướng mới nhất.)

6. (Trong bóng đá) Phòng ngự:

  • Meaning: To stop a player from receiving the ball.
  • Example: "The defender caught the attacker." (Chuyền vệ sĩ đã ngăn chặn cầu thủ tấn công.)

Các cấu trúc thường gặp với "catch":

  • Catch + Object: (ví dụ: catch a ball, catch a cold) - Đây là cấu trúc phổ biến nhất.
  • Catch + Gerund (-ing form): (ví dụ: catch playing, catch singing) - Thường dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra.
  • Catch + Infinitive (to + verb): (ví dụ: catch sleeping, catch running) - Thường dùng để diễn tả một hành động bất ngờ.

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng "catch", bạn có thể xem thêm các ví dụ và ngữ cảnh cụ thể trong các tình huống khác nhau.

Bạn có muốn tôi giải thích thêm về một nghĩa cụ thể của "catch" hay cung cấp thêm các ví dụ khác không? Bạn cũng có thể cho tôi một câu có từ "catch" và tôi sẽ giúp bạn phân tích nó.

Thành ngữ của từ catch

be/get caught in the middle
to be involved in an argument or fight between two other people or groups
  • When they quarrel, I am often caught in the middle.
be caught short
(British English, informal)to suddenly feel a strong need to go to the toilet
    to be put at a disadvantage
      be (caught) in a cleft stick
      to be in a difficult situation when any action you take will have bad results
        (caught/stuck) between a rock and a hard place
        in a situation where you have to choose between two things, both of which are unpleasant
          catch your breath
          to stop breathing for a moment because of fear, shock, etc.
          • When he said he had resigned, I caught my breath in surprise.
          British Englishto start to be able to breathe normally again after running or doing exercise that makes you tired
            catch a cold
            to become ill with a cold
              (informal)to have problems
              • The film caught a cold over the outstanding debt.
              catch your death (of cold)
              (old-fashioned, informal)to catch a very bad cold
                catch somebody’s eye
                to attract somebody’s attention
                • Can you catch the waiter's eye?
                catch/take somebody’s fancy
                to attract or please somebody
                • She looked through the hotel advertisements until one of them caught her fancy.
                catch it
                (informal)to be punished or spoken to angrily about something
                • If your dad finds out you'll really catch it!
                catch somebody napping
                to get an advantage over somebody by doing something when they are not expecting it and not ready for it
                  catch somebody on the hop
                  (informal)to surprise somebody by doing something when they are not expecting it and not ready for it
                    catch/touch somebody on the raw
                    (British English)to upset somebody by reminding them of something they are particularly sensitive about
                      catch somebody red-handed
                      to catch somebody in the act of doing something wrong or committing a crime
                        catch somebody with their pants down
                        (informal)to arrive or do something when somebody is not expecting it and not ready, especially when they are in an embarrassing situation
                          the early bird catches the worm
                          (saying)the person who takes the opportunity to do something before other people will have an advantage over them
                            (catch/throw somebody) off balance
                            to make somebody unsteady and in danger of falling
                            • I was thrown off balance by the sudden gust of wind.
                            • The sudden movement threw him off balance.
                            to make somebody surprised and no longer calm
                            • The senator was clearly caught off balance by the unexpected question.
                            (put/catch somebody) on the back foot
                            (to put somebody) at a disadvantage or in difficulty
                            • Advances in drone technology have caught lawmakers on the back foot.
                            • The side that’s on the back foot, struggling to defend, will usually give away more penalties.
                            • We'd like to put the fossil fuel industry on the back foot.

                            Bình luận ()