bother là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

bother nghĩa là làm phiền, quấy rầy, làm bực mình . Học cách phát âm, sử dụng từ bother qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ bother

botherverb

làm phiền, quấy rầy, làm bực mình

/ˈbɒðə/
Định nghĩa & cách phát âm từ bother

Chắc chắn rồi, đây là cách phát âm từ "bother" trong tiếng Anh:

  • Nguyên âm: /bɑːðər/
    • /bɑː/ - Phát âm giống như "b" trong "boy" kết hợp với "a" dài như trong "father".
    • /ðər/ - Phát âm giống như "th" trong "this" nhưng hơi ngắn lại, và thêm âm "r" cuối.

Tổng hợp: /bɑːðər/ (bà-thər)

Bạn có thể tìm kiếm các video hướng dẫn phát âm trực tuyến để nghe và luyện tập thêm:

Chúc bạn học tốt!

Cách sử dụng và ví dụ với từ bother trong tiếng Anh

Từ "bother" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau, khá đa dạng và đôi khi hơi khó hiểu. Dưới đây là phân tích chi tiết:

1. Bother (v): Bỏ công, không bận tâm, không quan tâm

  • Ý nghĩa: Đây là cách sử dụng phổ biến nhất. "Bother" có nghĩa là không dành thời gian, không cố gắng làm gì, hoặc không lo lắng về điều gì. Nó thường có sắc thái hơi bi quan hoặc thờ ơ.
  • Ví dụ:
    • "I didn't bother to call him back." (Tôi không bỏ công gọi lại cho anh ấy.)
    • "She doesn't bother with her appearance." (Cô ấy không bận tâm đến vẻ bề ngoài của mình.)
    • "It doesn't bother me if you leave early." (Tôi không quan tâm bạn rời sớm.)
    • "Don't bother locking the door—it's always unlocked." (Đừng bận tâm khóa cửa—cửa luôn bị mở.)

2. Bother (v): Làm phiền, làm khó ai đó

  • Ý nghĩa: Khi dùng "bother" để hỏi có làm phiền ai không, cách dùng này thường trang trọng hơn "to bother".
  • Ví dụ:
    • "Can I bother you for a moment?" (Tôi có thể làm phiền cô một chút được không?)
    • "I don't want to bother you with this, but..." (Tôi không muốn làm phiền cô với chuyện này, nhưng...)

3. Bother (adj): (Phần lớn) Không quan trọng, không đáng để lo lắng

  • Ý nghĩa: "Bother" cũng có thể dùng như một tính từ, có nghĩa là một điều gì đó không quan trọng hoặc không đáng để lo lắng. Đây là nghĩa thường gặp trong các câu hỏi như "Does it bother you?".
  • Ví dụ:
    • "It doesn't bother me that he's rich." (Tôi không quan trọng việc anh ấy giàu.)
    • “Does the traffic bother you?” (Giao thông có làm phiền cô không?)

4. Bother someone (vphr): Gây khó chịu, làm ai đó khó chịu

  • Ý nghĩa: Phân từ của "bother" kết hợp với "someone" có nghĩa là làm ai đó khó chịu, bực bội, hoặc gây ra sự bất tiện.
  • Ví dụ:
    • "His constant complaining bothers me." (Việc anh ấy phàn nàn liên tục làm tôi khó chịu.)
    • "Don't bother her; she's in a bad mood." (Đừng làm phiền cô ấy, cô ấy đang trong tâm trạng tệ.)

Tổng kết các cách sử dụng chính:

Cách sử dụng Ý nghĩa Ví dụ
Verb (v) Không bỏ công, không bận I didn't bother to clean my room.
Verb (v) Làm phiền Can I bother you with a question?
Adjective (adj) Không quan trọng It doesn't bother me at all.
Phrase (vphr) Gây khó chịu His shouts bother me.

Lưu ý: "Bother" là một từ khá khó nắm bắt, vì ý nghĩa phụ thuộc rất nhiều vào ngữ cảnh. Hãy chú ý cách nó được sử dụng trong câu để hiểu rõ nghĩa của nó.

Bạn có muốn tôi đưa ra thêm ví dụ cụ thể hơn về một cách sử dụng nào đó của từ "bother" không? Hoặc bạn có câu hỏi cụ thể nào về cách sử dụng từ này không?

Thành ngữ của từ bother

be bothered (about somebody/something)
(especially British English, informal)to think that somebody/something is important
  • I'm not bothered about what he thinks.
  • ‘Where shall we eat?’ ‘I'm not bothered.’ (= I don't mind where we go.)
can’t be bothered (to do something)
used to say that you do not want to spend time and/or energy doing something
  • I should really do some work this weekend but I can't be bothered.
  • All this has happened because you couldn't be bothered to give me the message.
(all) hot and bothered
(informal)in a state of worry or stress because you are under too much pressure, have a problem, are trying to hurry, etc.
    not bother yourself/your head with/about something
    (especially British English)to not spend time/effort on something, because it is not important or you are not interested in it

      Luyện tập với từ vựng bother

      Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống

      1. She didn’t want to ________ him during the meeting, so she waited until afterward to ask her question.
      2. Could you please ________ to check the report for errors before submitting it?
      3. The loud noise from the construction site continued to ________ the students studying in the library.
      4. He decided to ________ his colleague for advice, even though he knew she was busy.

      Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

      1. The manager asked the team not to ______ her with minor issues unless absolutely necessary.
        A. bother
        B. interrupt
        C. disturb
        D. annoy

      2. Why didn’t you ______ to reply to the client’s email? It’s been three days.
        A. bother
        B. attempt
        C. try
        D. remember

      3. Please don’t ______ rearranging the files; I’ve already organized them alphabetically.
        A. bother
        B. waste time
        C. hesitate
        D. mind

      4. The constant notifications on his phone ______ him while he was working.
        A. bothered
        B. distracted
        C. irritated
        D. pleased

      5. If the problem persists, feel free to ______ IT support for assistance.
        A. bother
        B. contact
        C. approach
        D. reach


      Bài tập 3: Viết lại câu

      1. Original: "Don’t disturb me while I’m preparing the presentation."
        Rewrite: _________

      2. Original: "He never takes the time to help his teammates."
        Rewrite: _________

      3. Original: "She was annoyed by the repetitive questions during the interview."
        Rewrite: _________


      Đáp án:

      Bài 1:

      1. bother
      2. bother
      3. disturb (nhiễu)
      4. ask (nhiễu)

      Bài 2:

      1. A (bother), B (interrupt), C (disturb)
      2. A (bother)
      3. A (bother), B (waste time)
      4. A (bothered), B (distracted), C (irritated)
      5. B (contact), C (approach), D (reach)

      Bài 3:

      1. "Don’t bother me while I’m preparing the presentation."
      2. "He can’t be bothered to help his teammates."
      3. "The repetitive questions in the interview irritated her." (Không dùng bother)

      Bình luận ()