case là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

case nghĩa là vỏ, ngăn, túi. Học cách phát âm, sử dụng từ case qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ case

casenoun

vỏ, ngăn, túi

/keɪs/
Định nghĩa & cách phát âm từ case

Từ "case" trong tiếng Anh có hai cách phát âm chính, tùy thuộc vào nghĩa của từ:

1. case (n) - trường hợp, hộp đựng:

  • Phát âm: /keɪz/
  • Cách phát âm chi tiết:
    • /k/ giống âm "k" trong "kite"
    • /eɪ/ giống âm "a" trong "cat" (giọng hơi kéo dài)
    • /z/ giống âm "z" trong "zebra"
  • Ví dụ: "He broke the case." (Anh ấy đã làm vỡ hộp đựng).

2. case (v) - kiện tụng, trường hợp:

  • Phát âm: /keɪs/
  • Cách phát âm chi tiết:
    • /k/ giống âm "k" trong "kite"
    • /eɪ/ giống âm "a" trong "cat" (giọng hơi kéo dài)
    • /s/ giống âm "s" trong "sun"
  • Ví dụ: "The lawyer filed a case against him." (Luật sư đã đệ đơn kiện anh ta).

Lưu ý:

  • Khi sử dụng từ "case" theo nghĩa là hộp đựng, thường là âm /keɪz/.
  • Khi sử dụng từ "case" theo nghĩa là kiện tụng, thường là âm /keɪs/.

Bạn có thể tìm kiếm các đoạn audio phát âm của từ này trên các trang web như:

Chúc bạn học tốt!

Cách sử dụng và ví dụ với từ case trong tiếng Anh

Từ "case" trong tiếng Anh có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là một số nghĩa phổ biến nhất và cách sử dụng chúng:

1. Trường hợp (Noun):

Đây là nghĩa phổ biến nhất của "case". Nó dùng để chỉ tình huống, sự kiện, hoặc câu chuyện cụ thể.

  • Ví dụ:
    • "Let's look at the case of the missing documents." (Hãy xem xét trường hợp mất các tài liệu.)
    • "This case is about a controversial new law." (Trường hợp này liên quan đến một đạo luật mới gây tranh cãi.)
    • "The case of the flu is spreading rapidly." (Nhiễm cúm đang có trường hợp lây lan nhanh chóng.)

2. Trường hợp (Noun): (Về một thiết bị)

  • Ví dụ:
    • "I need a new case for my phone." (Tôi cần một trường hợp mới cho điện thoại của tôi.)
    • "This laptop case is very durable." (Trường bệnh laptop này rất bền.)

3. Hộp đựng (Noun):

  • Ví dụ:
    • "He kept the jewels in a velvet case." (Anh ta cất giữ những viên đá quý trong một hộp hộp đựng lụa.)

4. Quyền (Noun): (Trong luật pháp)

  • Ví dụ:
    • "The lawyer presented a strong case for his client." (Luật sư trình bày một quyện mạnh mẽ cho khách hàng của mình.) - Đây là một lời bào chữa hoặc lập luận trong tòa án.

5. Hành lý (Noun): (Thường được dùng để chỉ một bộ hành lý)

  • Ví dụ:
    • "They checked their cases at the airport." (Họ đặt hành lý của họ tại sân bay.)

6. "Have a case" (Verb Phrase): (Diễn tả triệu chứng)

  • Ví dụ:
    • "I think I have a case of the Mondays." (Tôi nghĩ mình đang có triệu chứng của những ngày thứ Hai - cảm giác buồn bã và uể oải vào đầu tuần.)
    • “He’s got a bad case of the flu.” (Anh ấy có một trường hợp cúm nặng.)

7. "Make a case" (Verb Phrase): (Diễn tả đưa ra lập luận)

  • Ví dụ:
    • "He's trying to make a case for why he deserves a raise." (Anh ấy đang cố gắng đưa ra một luận điểm về lý do anh ấy xứng đáng được tăng lương.) – Nói cách khác, anh đang cố gắng chứng minh điều gì đó.

8. "Case" (as a pronoun): (Ít dùng, có thể hiểu là “vụ án” trong một mối tương đối)

  • Ví dụ: "You’re the case getting upset." (Cách dùng này rất ít thông dụng, có thể hiểu là “Cách bạn đang cáu giận đó.”)

Lưu ý:

  • Plural: "Cases" (trường hợp, hộp đựng, hành lý, v.v.)
  • Chủ ngữ: “Case” thường không phải là chủ ngữ của câu. Nếu bạn muốn dùng "case" làm chủ ngữ, bạn thường dùng “a case” (một trường hợp...), ví dụ: "A case of pneumonia is serious." (“Một trường hợp viêm phổi là nghiêm trọng.”)

Để hiểu rõ hơn, bạn có thể cung cấp thêm thông tin về ngữ cảnh sử dụng từ "case" mà bạn quan tâm. Bạn muốn biết cụ thể về trường hợp nào?

Thành ngữ của từ case

as the case may be
used to say that one of two or more possibilities is true, but which one is true depends on the circumstances
  • There may be an announcement about this tomorrow—or not, as the case may be.
be on somebody’s case
(informal)to criticize somebody all the time
  • She's always on my case about cleaning my room.
be on the case
to be dealing with a particular matter, especially a criminal investigation
  • We have two agents on the case.
a case in point
a clear example of the problem, situation, etc. that is being discussed
  • Many professions feel they deserve higher pay, and nurses are a case in point.
(a case of) dog eat dog
a situation in business, politics, etc. where there is a lot of competition and people are willing to harm each other in order to succeed
  • I'm afraid in this line of work it's a case of dog eat dog.
  • We're operating in a dog-eat-dog world.
get off my case
(informal)used to tell somebody to stop criticizing you
    in any case
    whatever happens or may have happened
    • There's no point complaining now—we're leaving tomorrow in any case.
    (just) in case (…)
    because of the possibility of something happening
    • You'd better take the keys in case I'm out.
    • You probably won't need to call—but take my number, just in case.
    • In case (= if it is true that) you’re wondering why Jo’s here—let me explain…
    in case of something
    if something happens
    • In case of fire, ring the alarm bell.
    in that case
    if that happens or has happened; if that is the situation
    • ‘I’ve made up my mind.’ ‘In that case, there’s no point discussing it.’
    rest your case
    (sometimes humorous)used to say that you do not need to say any more about something because you think that you have proved your point
      (law)used by lawyers in court to say that they have finished presenting their case
      • The prosecution rests its case.

      Bình luận ()