idea là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

idea nghĩa là ý tưởng, quan niệm. Học cách phát âm, sử dụng từ idea qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ idea

ideanoun

ý tưởng, quan niệm

/ʌɪˈdɪə/
Định nghĩa & cách phát âm từ idea

Từ "idea" trong tiếng Anh có một vài cách phát âm khác nhau tùy thuộc vào giọng địa phương. Dưới đây là hai cách phát âm phổ biến nhất:

1. Phát âm tiêu chuẩn (General American):

  • /ˈaɪdiə/
    • ˈaɪ: Phát âm như từ "eye" (mắt).
    • diə: Phát âm như "dee-uh" (như "new" nhưng ngắn hơn).

2. Phát âm theo giọng Anh (Received Pronunciation - RP):

  • /aɪdiə/
    • aɪ: Tương tự như trên.
    • diə: Tương tự như trên.

Lưu ý:

  • Đừng đọc "ea" như một âm duy nhất. Hãy chia thành "i" và "uh" ngắn.
  • Phần phát âm "diə" thường sẽ ngắn gọn và nhẹ nhàng.

Bạn có thể tìm nghe các phát âm này trên các trang web hoặc ứng dụng học tiếng Anh như:

  • Forvo: https://forvo.com/word/%25idea/ (Đây là một nguồn tốt để nghe phát âm từ nhiều người nói khác nhau)
  • Google Translate: Gõ "idea" vào Google Translate và nhấp vào biểu tượng loa để nghe phát âm.

Chúc bạn học tốt!

Cách sử dụng và ví dụ với từ idea trong tiếng Anh

Từ "idea" trong tiếng Anh có rất nhiều cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây là một số cách phổ biến và ví dụ minh họa:

1. Ý tưởng, khái niệm:

  • Noun (Danh từ): Cách phổ biến nhất, dùng để chỉ một ý tưởng, một khái niệm mới.
    • "I had an idea for a new project." (Tôi có một ý tưởng cho một dự án mới.)
    • "She came up with a brilliant idea." (Cô ấy nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời.)
    • "That’s a good idea!" (Đó là một ý tưởng hay!)

2. Đề xuất, gợi ý:

  • Noun (Danh từ): Dùng để chỉ một đề xuất, một gợi ý.
    • "He made a suggestion / idea about improving the process." (Anh ấy đưa ra một đề xuất/ý tưởng để cải thiện quy trình.)

3. Liên kết với hành động (suy nghĩ, tưởng tượng):

  • Have an idea: Có một ý tưởng, nghĩ ra một ý tưởng.
    • "I had an idea to help you." (Tôi có một ý tưởng để giúp bạn.)
  • Brainstorm ideas: Đưa ra các ý tưởng, thảo luận các ý tưởng.
    • "Let's brainstorm ideas for the marketing campaign." (Hãy cùng nhau đưa ra các ý tưởng cho chiến dịch quảng cáo.)
  • Have a good/bad idea: Có một ý tưởng tốt/xấu.
    • "I had a good idea to go to the beach." (Tôi có một ý tưởng tốt là đi biển.)

4. Sử dụng trong các cụm từ:

  • Idea of: Ý tưởng về
    • "I don't understand the idea of that." (Tôi không hiểu ý tưởng về điều đó.)
  • Give an idea: Đưa ra một ý tưởng
    • "Can you give me an idea of how long it will take?" (Bạn có thể cho tôi một ý tưởng về thời gian sẽ mất bao lâu không?)
  • Something of an idea: Một chút ý tưởng, có lẽ hơi biết
    • "He’s something of an idea about gardening." (Anh ấy có một chút ý tưởng về làm vườn.)

5. Dạng rút gọn:

  • Ideation: (v.) Việc phát triển ý tưởng, quá trình tạo ra ý tưởng. (Thường dùng trong lĩnh vực sáng tạo, marketing)

Để hiểu rõ hơn cách sử dụng "idea", bạn có thể tham khảo thêm các ví dụ sau:

Nếu bạn muốn biết cách sử dụng "idea" trong một ngữ cảnh cụ thể nào đó, hãy cho tôi biết thêm chi tiết nhé!

Thành ngữ của từ idea

buck your ideas up
(British English, informal)to start behaving in a more acceptable way, so that work gets done better, etc.
    give somebody ideas | put ideas into somebody’s head
    to give somebody hopes about something that may not be possible or likely; to make somebody act or think in an unreasonable way
    • Who's been putting ideas into his head?
    have no idea | not have the faintest, first, etc. idea
    (informal)used to emphasize that you do not know something
    • ‘What's she talking about?’ ‘I've no idea.’
    • He hasn't the faintest idea how to manage people.
    • I had no idea she’d had such a difficult life.
    • I don’t have any idea where he is.
    • I haven't got the faintest idea what she meant.
    • He hadn't had the slightest idea about what had been going on.
    have the right idea
    to have found a very good or successful way of living, doing something, etc.
    • He's certainly got the right idea—retiring at 55.
    • The party had the right idea, but failed to win over the voters.
    that’s an idea!
    (informal)used to reply in a positive way to a suggestion that somebody has made
    • Hey, that's an idea! And we could get a band, as well.
    that’s the idea!
    (informal)used to encourage people and to tell them that they are doing something right
    • That's the idea! You're doing fine.
    you have no idea…
    (informal)used to show that something is hard for somebody else to imagine
    • You've no idea how much traffic there was tonight.

    Bình luận ()