have là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

have có nghĩa là . Tìm hiểu cách phát âm chuẩn, cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế kèm ví dụ và mẹo ghi nhớ dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ have

haveverb

/hav/
Định nghĩa & cách phát âm từ have

Từ "have" trong tiếng Anh có hai cách phát âm chính, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng:

1. Have (chỉ sở hữu):

  • Phát âm: /hæv/ (gần giống "hêv")
  • Cách phát âm chi tiết:
    • h: nghe như âm "h" trong "hat"
    • æ: âm mũi, ngắn và tròn (giống âm "a" trong "cat")
    • v: âm "v" nghe như chữ "v"

Ví dụ:

  • "I have a car." (Tôi có một chiếc xe.)
  • "She has a dog." (Cô ấy có một con chó.)

2. Have (chỉ trợ động từ):

  • Phát âm: /həv/ (gần giống "huv")
  • Cách phát âm chi tiết:
    • h: nghe như âm "h" trong "hat"
    • ə: âm trung, kéo dài (âm "ə" giống như âm "a" trong "about")
    • v: âm "v" nghe như chữ "v"

Ví dụ:

  • "I have finished my homework." (Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.)
  • "He has eaten all the cake." (Anh ấy đã ăn hết tất cả bánh.)

Lưu ý: Khi "have" dùng làm trợ động từ (thể hiện thì quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành, v.v.), nó không mang nghĩa sở hữu.

Mẹo luyện tập:

  • Bạn có thể nghe các phát âm này trên các trang web như Forvo: https://forvo.com/word/have/
  • Luyện tập phát âm theo các video hướng dẫn trên YouTube.

Hy vọng điều này giúp ích cho bạn! Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khác, đừng ngần ngại hỏi nhé.

Cách sử dụng và ví dụ với từ have trong tiếng Anh

Từ "have" là một từ vô cùng phổ biến và đa năng trong tiếng Anh, có nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là các cách sử dụng chính của "have" cùng với ví dụ:

1. Sở hữu (Possession):

  • Đây là cách sử dụng phổ biến nhất của "have". Nó diễn tả việc có một cái gì đó thuộc về bạn.
    • I have a car. (Tôi có một chiếc xe.)
    • She has a dog. (Cô ấy có một con chó.)
    • They have a new house. (Họ có một ngôi nhà mới.)

2. Có (To possess/own):

  • Tương tự như trên, nhưng nhấn mạnh vào việc đang có một thứ gì đó.
    • Do you have any money? (Bạn có tiền không?)
    • We had a great time. (Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời - trong quá khứ)

3. Được (To be allowed):

  • "Have" được sử dụng để diễn tả việc được phép làm một cái gì đó.
    • You have to be quiet. (Bạn phải im lặng - bạn được im lặng.)
    • I have permission to leave early. (Tôi được phép rời sớm.)

4. Có một sự thật/một ý kiến (To hold a belief/opinion):

  • "Have" thường được sử dụng trong các cụm từ như "have to", "have got".
    • I have to go now. (Tôi phải đi bây giờ - tôi phải đi.)
    • He has got a fever. (Anh ấy bị sốt - anh ấy đang bị sốt)

5. Ăn/Uống (To eat/drink):

  • Trong một số vùng, "have" được sử dụng để thay thế "eat".
    • I'll have a coffee. (Tôi sẽ gọi một tách cà phê.)
    • She has lunch at noon. (Cô ấy ăn trưa vào buổi trưa.)

6. Động từ (Verb):

  • "Have" cũng là một động từ, có nhiều nghĩa khác nhau:
    • I have a headache. (Tôi bị đau đầu.)
    • She has a meeting today. (Cô ấy có một cuộc họp hôm nay.)
    • He had a difficult day. (Anh ấy có một ngày khó khăn - trong quá khứ)

7. Trong các cụm động từ:

  • "Have" thường được sử dụng trong các cụm động từ sau:
    • Have a look: (Nhìn xem)
    • Have fun: (Vui vẻ)
    • Have a good day: (Chúc bạn có một ngày tốt)
    • Have trouble: (Khó khăn)

Lưu ý về dạng của "have":

  • Have: Dạng nguyên thể, dùng trong thì hiện tại đơn (present simple) với I/you/we/they.
  • Has: Dạng nguyên thể, dùng với He/She/It trong thì hiện tại đơn.
  • Had: Dạng quá khứ phân từ (past participle), dùng trong thì quá khứ hoàn thành (past perfect).

Để giúp bạn hiểu rõ hơn, bạn có thể cho tôi biết ngữ cảnh cụ thể mà bạn muốn sử dụng từ "have" trong đó được không? Ví dụ: Bạn muốn biết "have" được sử dụng như thế nào trong một câu cụ thể, hay bạn muốn tìm hiểu về một cách sử dụng nào đó của từ này?

Thành ngữ của từ have

have (got) something against somebody
to dislike somebody because of something bad they have done to you in the past
  • I don’t have anything against her, we just don’t get along.
have done with something
(especially British English)to finish something unpleasant so that it does not continue
  • Let's have done with this silly argument.
have had it
to be in a very bad condition; to be unable to be repaired
  • The car had had it.
to be extremely tired
  • I've had it! I'm going to bed.
to have lost all chance of surviving something
  • When the truck smashed into me, I thought I'd had it.
to be going to experience something unpleasant
  • Dad saw you scratch the car—you've had it now!
to be unable to accept a situation any longer
  • I’ve had it (up to here) with him—he’s done it once too often.
have it (that…)
to claim that it is a fact that…
  • Rumour has it that we'll have a new manager soon.
have (got) it/that coming (to you)
to be likely to suffer the unpleasant effects of your actions and to deserve to do so
  • It was no surprise when she left him—everyone knew he had it coming to him.
have it in for somebody
(informal)to not like somebody and be unpleasant to them
    have it in you (to do something)
    (informal)to be capable of doing something
    • Everyone thinks he has it in him to produce a literary classic.
    • You were great. I didn't know you had it in you.
    • You spoke really well at that meeting, standing up for us all. I never knew you had it in you.
    have it off/away (with somebody)
    (British English, slang)to have sex with somebody
      have (got) nothing on somebody/something
      (informal)to be not nearly as good as somebody/something
        not having any
        (informal)not willing to listen to or believe something
        • I tried to persuade her to wait but she wasn't having any.
        what have you
        (informal)other things, people, etc. of the same kind
        • There's room in the cellar to store old furniture and what have you.

        Bình luận ()