year là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

year nghĩa là năm. Học cách phát âm, sử dụng từ year qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ year

yearnoun

năm

/jɪə//jəː/
Định nghĩa & cách phát âm từ year

Từ "year" trong tiếng Anh có hai cách phát âm chính, tùy thuộc vào ngữ cảnh:

1. /jɪər/ - Cách phát âm phổ biến nhất:

  • j: Âm này giống như âm "y" trong từ "yes".
  • ɪ: Âm ngắn giống như âm "i" trong từ "bit".
  • ər: Âm này là âm "er" đôi, thường được phát âm giống như âm "er" trong từ "bird" nhưng ngắn hơn và nhẹ hơn.

Ví dụ: "I want to travel the world in a year." (Tôi muốn đi du lịch vòng quanh thế giới trong một năm.)

2. /jɛər/ - Ít phổ biến hơn, thường dùng để chỉ "ear" (tai) hoặc trong một số cụm từ cụ thể:

  • j: Âm này giống như âm "y" trong từ "yes".
  • ɛ: Âm dài giống như âm "e" trong từ "bed".
  • ər: Âm này là âm "er" đôi, giống như cách phát âm trên.

Ví dụ: "He’s a year older than me." (Anh ấy già hơn tôi một tuổi.) (Cách này ít phổ biến hơn, thường người ta sẽ nói "I'm a year older than him.")

Lời khuyên để phát âm chính xác:

  • Luyện tập nghe và bắt chước người bản xứ.
  • Tập trung vào âm "j" và âm "er" đôi.
  • Bạn có thể tìm các video hướng dẫn phát âm trên YouTube để tham khảo.

Bạn có thể tìm các video hướng dẫn phát âm chi tiết tại đây:

Hy vọng điều này giúp bạn!

Cách sử dụng và ví dụ với từ year trong tiếng Anh

Từ "year" trong tiếng Anh có nhiều cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây là cách sử dụng phổ biến nhất:

1. Đơn vị thời gian:

  • Chỉ một năm: Đây là cách sử dụng phổ biến nhất.
    • Example: "I was born in 2000." (Tôi sinh năm 2000.)
    • Example: "Let's plan a trip for next year." (Hãy lên kế hoạch cho chuyến đi năm tới.)
  • Đại lượng thời gian (chỉ các năm):
    • Example: "The 1990s were a challenging time." (Những năm 90 là một thời kỳ đầy thách thức.)
    • Example: "He spent five years working at that company." (Anh ấy đã làm việc tại công ty đó trong năm năm.)

2. Danh từ (noun):

  • Năm lịch:
    • Example: "The new year starts on January 1st." (Năm mới bắt đầu vào ngày 1 tháng 1.)
  • Thời kỳ lịch sử (historical period):
    • Example: "The Victorian year was marked by industrialization." (Thời kỳ Victoria được đánh dấu bởi công nghiệp hóa.)
  • Năm học (school year):
    • Example: "Our school year ends in June." (Năm học của chúng tôi kết thúc vào tháng 6.)

3. Tính từ (adjective):

  • Năm (relative year): Sử dụng trong câu so sánh để chỉ một năm cụ thể. Thường được dùng với "first," "second," "third," "fourth,"...
    • Example: "This is my second year teaching." (Đây là năm thứ hai tôi dạy.)
    • Example: "It was the first year they visited Paris." (Đó là năm đầu tiên họ đến Paris.)

4. Dạng rút gọn (contractions):

  • Anno Domini (AD) – Năm Chúa: Trong tiếng Latin, "AD" viết tắt là "Anno Domini." Chúng ta thường dùng "year" để thay thế.
    • Example: "He lived in the year 1776." (Anh ấy sống vào năm 1776.) - tương đương “He lived in AD 1776.”

Một vài ví dụ khác để bạn hiểu rõ hơn:

  • "What year is it?" (Năm giờ nào?)
  • "Let's look back on this year's achievements." (Hãy nhìn lại những thành tựu của năm nay.)
  • "The year 2023 promised a new beginning." (Năm 2023 hứa hẹn một khởi đầu mới.)

Để giúp bạn hiểu rõ hơn, bạn có thể cho tôi biết bạn muốn sử dụng từ "year" trong ngữ cảnh nào không? Ví dụ, bạn muốn biết cách sử dụng nó trong một câu cụ thể hay bạn muốn tìm hiểu thêm về một khía cạnh nào đó của từ này?

Các từ đồng nghĩa với year

Thành ngữ của từ year

(further) along/down the road | years down the road
at some time in the future
  • There are certain to be more job losses further down the road.
  • Will this movie still be funny a few years down the road?
somebody’s declining years
(literary)the last years of somebody’s life
    donkey’s (years)
    (British English, informal)a very long time
    • We've known each other for donkey's years.
    • I met him once, but that was donkey’s years ago.
    • This technology has been around for donkey's.
    man, woman, car, etc. of the year
    a person or thing that people decide is the best in a particular field in a particular year
    • He was chosen as TV personality of the year.
    not/never in a hundred, etc. years
    (informal)used to emphasize that you will/would never do something
    • I'd never have thought of that in a million years.
    of advanced years | somebody’s advanced age
    (humorous)used in polite expressions to describe somebody as ‘very old’
    • He was a man of advanced years.
    • Even at my advanced age I still know how to enjoy myself!
    put years on somebody
    to make somebody feel or look older
    • The illness put years on him.
    • His wife's death has put years on him.
    the seven-year itch
    (informal, humorous)the desire for new sexual experience that is thought to be felt after seven years of marriage
      since/from the year dot
      (informal)since a very long time ago
      • I've been going there every summer since the year dot.
      take years off somebody
      to make somebody feel or look younger
      • That haircut takes years off her.
      • Careful make-up and styling can take years off you.
      the turn of the century/year
      the time when a new century/year starts
      • It was built at the turn of the century.
      • The team are unbeaten since the turn of the year.
      year after year
      every year for many years
      • People return year after year.
      year by year
      as the years pass; each year
      • Year by year their affection for each other grew stronger.
      year in, year out
      every year
        year of grace | year of our Lord
        (formal)any particular year after the birth of Christ
          year on year
          each year, compared with the last year
          • Spending has increased year on year.
          • a year-on-year increase in spending

          Bình luận ()