age là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

age có nghĩa là tuổi. Tìm hiểu cách phát âm chuẩn, cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế kèm ví dụ và mẹo ghi nhớ dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ age

agenoun

tuổi

/eɪdʒ/
Định nghĩa & cách phát âm từ age

Từ "age" trong tiếng Anh có hai cách phát âm chính, tùy thuộc vào ngữ cảnh:

1. /eɪ/ (Nghe như "ay")

  • Đây là cách phát âm phổ biến nhất, thường được sử dụng trong các trường hợp như:
    • Age (tuổi): /eɪdʒ/
    • Page (trang): /eɪdʒ/
    • Cage (chuồng): /eɪdʒ/

2. /ædʒ/ (Nghe như "adj")

  • Cách phát âm này ít phổ biến hơn, thường được sử dụng trong các trường hợp:
    • Sage (húng quế lam - loại thảo mộc): /ædʒ/
    • Garage (hầm xe): /ædʒ/
    • Damage (hư hỏng): /dæmɪdʒ/ (chú ý "dæm" phát âm như "dam")

Lưu ý:

  • Khi bạn xem từ "age" trong một câu cụ thể, hãy lắng nghe cách phát âm của nó trong ngữ cảnh đó để biết cách phát âm chính xác nhất.

Bạn có thể tìm kiếm trên các trang web như:

Hy vọng điều này hữu ích!

Cách sử dụng và ví dụ với từ age trong tiếng Anh

Từ "age" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là giải thích chi tiết:

1. Tuổi (Noun - Danh từ):

  • Ý nghĩa: Độ tuổi của một người, vật hoặc sự vật.
  • Ví dụ:
    • "He is age 30." (Anh ấy 30 tuổi.)
    • "The age of the car is unknown." (Tuổi đời của chiếc xe không rõ.)
    • "She is in her age." (Cô ấy đang ở độ tuổi...)

2. Tuổi tác (Noun - Danh từ):

  • Ý nghĩa: Tương tự như "age," nhưng thường được dùng để nói về độ tuổi của một người, đặc biệt là khi muốn nhấn mạnh quá trình lão hóa.
  • Ví dụ:
    • "He has gained a lot of age over the years." (Anh ấy đã già đi rất nhiều qua các năm.)

3. Lão hóa (Verb - Động từ):

  • Ý nghĩa: Quá trình già đi, hư hỏng theo thời gian.
  • Ví dụ:
    • "The wine ages well." (Rượu này lão hóa tốt.)
    • "His skin is aging rapidly." (Da anh ấy lão hóa rất nhanh.)
    • "It ages beautifully." (Nó đẹp theo thời gian.)

4. Tuổi tác (Adj - Tính từ):

  • Ý nghĩa: Liên quan đến tuổi tác, cũ, đã qua sử dụng.
  • Ví dụ:
    • "An age-old tradition." (Một truyền thống lâu đời.)
    • "An age-old secret." (Một bí mật cổ xưa.)
    • "This is an aged cheese." (Đây là pho mát đã lâu năm.)

5. Sử dụng trong cụm từ:

  • Age-related: Liên quan đến tuổi tác (ví dụ: age-related diseases - bệnh liên quan đến tuổi tác)
  • Age gap: Khoảng tuổi chênh lệch (ví dụ: a significant age gap between them - khoảng tuổi chênh lệch lớn giữa họ)
  • In one’s age: Trong độ tuổi của ai đó (ví dụ: In his age, he was a successful businessman - Trong độ tuổi của anh ấy, anh ấy là một doanh nhân thành công)
  • To age gracefully: Tuổi tác thọ, già đi một cách thanh lịch.

Lưu ý:

  • Khi nói về độ tuổi của một người, thường ta dùng từ "age" là danh từ.
  • Khi mô tả quá trình già đi, ta dùng "age" là động từ.
  • Khi nói về thứ gì đó cổ xưa, ta dùng "age" là tính từ.

Hy vọng điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ "age" trong tiếng Anh! Bạn có muốn tôi giải thích thêm về một ví dụ cụ thể nào không?

Thành ngữ của từ age

be/act your age
to behave in a way that is suitable for somebody of your age and not as though you were much younger
  • Isn’t it time you started acting your age?
come of age
when a person comes of age, they reach the age when they have an adult’s legal rights and responsibilities
  • The money will go to the children when they come of age.
if something comes of age, it reaches the stage of development at which people accept and value it
  • It was the year that concern for the environment really came of age.
feel your age
to realize that you are getting old, especially compared with people you are with who are younger than you
    a/the grand old age (of…)
    a great age
    • She finally learned to drive at the grand old age of 70.
    in this day and age
    now, in the modern world
    • Slavery continues to exist, even in this day and age.
    • Why dress so formally in this day and age?
    look your age
    to seem as old as you really are and not younger or older
    • She doesn’t look her age; I thought she was ten years younger.
    of advanced years | somebody’s advanced age
    (humorous)used in polite expressions to describe somebody as ‘very old’
    • He was a man of advanced years.
    • Even at my advanced age I still know how to enjoy myself!
    of a certain age
    if you talk about a person being of a certain age, you mean that they are no longer young but not yet old
    • The show appeals to an audience of a certain age.
    a/the ripe old age (of…)
    an age that is considered to be very old
    • He lived to the ripe old age of 91.
    under age
    not legally old enough to do a particular thing
    • It is illegal to sell cigarettes to children who are under age.

    Bình luận ()