job là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

job nghĩa là việc, việc làm. Học cách phát âm, sử dụng từ job qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ job

jobnoun

việc, việc làm

/dʒɒb/
Định nghĩa & cách phát âm từ job

Từ "job" trong tiếng Anh có hai cách phát âm chính, tùy thuộc vào ngữ cảnh và giọng địa phương:

1. /ˈdʒɒb/ (chú trọng vào âm "job")

  • Đây là cách phát âm phổ biến nhất và được coi là chuẩn.
  • Phát âm: /ˈdʒɒb/ (giống như "job" trong tiếng Việt).
    • ˈdʒ: âm "j" như trong "jump"
    • ɒ: âm "o" ngắn, giống như âm "o" trong "hot" hoặc "pot"
    • b: âm "b"

2. /dʒɒb/ (chú trọng vào âm "job")

  • Cách phát âm này thường nghe được ở một số vùng của Mỹ, đặc biệt là vùng New England.
  • Phát âm: /dʒɒb/ (giống như "job" trong tiếng Việt một chút, nhưng âm "o" hơi ngắn hơn).
    • d: âm "d"
    • ʒ: âm "j" giống như trong "measure"
    • ɒ: âm "o" ngắn

Lưu ý:

  • Khi nói về một công việc (ví dụ: "I need a job"), hãy sử dụng cách phát âm /ˈdʒɒb/.
  • Nếu bạn nghe thấy cách phát âm /dʒɒb/, có thể đó là một người đến từ vùng New England hoặc một số vùng khác của Mỹ.

Mẹo để luyện tập:

  • Nghe các từ "job" được phát âm bởi người bản xứ trên các trang web hoặc ứng dụng học tiếng Anh (ví dụ: Forvo, Google Translate).
  • Lặp lại theo sau người bản xứ, chú ý đến âm điệu và độ dài của các nguyên âm.
  • Thực hành phát âm "job" trong các câu khác nhau để làm quen với cách sử dụng nó.

Bạn có thể tìm thêm tài liệu hướng dẫn phát âm tiếng Anh trên các trang web như:

Hy vọng điều này sẽ giúp bạn!

Cách sử dụng và ví dụ với từ job trong tiếng Anh

Từ "job" trong tiếng Anh có rất nhiều cách sử dụng, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây là một số cách phổ biến nhất, kèm theo ví dụ:

1. Công việc, việc làm (noun): Đây là cách sử dụng phổ biến nhất của từ "job".

  • Ví dụ: "I need to find a new job." (Tôi cần tìm một công việc mới.)
  • Ví dụ: "She works as a teacher." (Cô ấy làm nghề giáo viên - một công việc.)
  • Ví dụ: "He's looking for a better job." (Anh ấy đang tìm một công việc tốt hơn.)

2. Việc, nhiệm vụ (noun): Thường dùng để chỉ một việc cụ thể cần phải làm.

  • Ví dụ: "My job today is to clean the house." (Việc của tôi hôm nay là dọn nhà.)
  • Ví dụ: "The job of the project manager is to oversee the entire project." (Nhiệm vụ của người quản lý dự án là giám sát toàn bộ dự án.)

3. Chức danh (noun): Đôi khi "job" được sử dụng để chỉ một chức danh cụ thể, đặc biệt khi nói đến các công việc trong vườn cảnh hoặc nông nghiệp.

  • Ví dụ: "He's the gardener's job." (Anh ấy là công việc của người làm vườn.)

4. (Hơi lỗi thời) Công việc, nghề nghiệp (noun): Mặc dù "occupation" hoặc "career" thường được sử dụng hơn, "job" vẫn đôi khi được dùng để đề cập đến nghề nghiệp.

  • Ví dụ: "What's your job?" (Công việc của bạn là gì?) – Cách hỏi này khá phổ biến, nhưng "What do you do?" có thể là một lựa chọn tự nhiên hơn.

5. (Động từ - verb): "To job" có nghĩa là làm một công việc, thường là một công việc lao động hoặc kỹ thuật đơn giản. Cách này ít phổ biến hơn và thường được sử dụng trong các ngữ cảnh lịch sử hoặc vùng miền.

  • Ví dụ: "He was a jobber in the 18th century, taking on small tasks for wealthy landowners." (Anh ấy là một người làm công việc trong thế kỷ 18, nhận các công việc nhỏ từ chủ đất giàu có.) - Đây là một ví dụ về cách sử dụng động từ “job” trong một ngữ cảnh lịch sử.

Các cụm từ liên quan đến "job":

  • Job hunting: Tìm việc làm.
  • Job offer: Thư mời làm việc.
  • Job description: Mô tả công việc.
  • Job interview: Phỏng vấn xin việc.
  • Part-time job: Công việc bán thời gian.
  • Full-time job: Công việc toàn thời gian.
  • Do a job: Làm một công việc.
  • Get a job: Tìm được một công việc.

Lưu ý:

  • Trong nhiều trường hợp, "work" hoặc "task" có thể thay thế cho "job", tùy thuộc vào ngữ cảnh.

Hy vọng điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ "job" trong tiếng Anh. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khác, đừng ngần ngại hỏi nhé!

Thành ngữ của từ job

asleep on the job | asleep at the wheel
not paying enough attention to what you need to do
  • They were asleep on the job as the financial crisis deepened.
  • Let's hope the regulators are not asleep at the wheel.
  • Somebody must have been asleep at the switch to allow this to happen.
between jobs
unemployed for a short time. People say ‘between jobs’ to avoid saying ‘unemployed’.
  • He's between jobs at the moment so he's using the time to do some voluntary work.
a devil of a job/time
(old-fashioned)a very difficult or unpleasant job or time
  • I've had a devil of a job finding you.
do a good, bad, etc. job (on something) | make a good, bad, etc. job of something
to do something well, badly, etc.
  • They did a very professional job.
  • You've certainly made an excellent job of the kitchen (= for example, painting it).
  • We haven’t done a very good job on the publicity for the show.
do the job
(informal)to be effective or successful in doing what you want
  • This extra strong glue should do the job.
  • Try wedging it open—that should do the job.
do somebody/yourself out of a job
(informal)to cause somebody/yourself to lose their/your job because the role is no longer required
  • Our aim as a charity is to help people so successfully that we do ourselves out of a job.
give somebody/something up as a bad job
(informal)to decide to stop trying to help somebody or to do something because there is no hope of success
    good job!
    (especially North American English, informal)used to tell somebody that they have done well at something
      a good job
      (informal)used to say that you are pleased about a situation or that somebody is lucky that something happened
      • It's a good job you were there to help.
      have a (hard/difficult) job doing/to do something
      to have difficulty doing something
      • You'll have a job convincing them that you're right.
      • He had a hard job to make himself heard.
      a job of work
      (British English, old-fashioned or formal)work that you are paid to do or that must be done
      • There was a job of work waiting for him that he was not looking forward to.
      jobs for the boys
      (British English, informal, disapproving)people use the expression jobs for the boys when they are criticizing the fact that somebody in power has given work to friends or relatives
        just the job
        (informal, approving)exactly what is needed in a particular situation
        • That cup of tea was just the job.
        make the best of something/it | make the best of things | make the best of a bad job
        to accept a bad or difficult situation and do as well as you can
          more than your job’s worth (to do something)
          (British English, informal)not worth doing because it is against the rules or because it might cause you to lose your job
          • It's more than my job's worth to let you in without a ticket.
          on the job
          while doing a particular job
          • No sleeping on the job!
          • on-the-job training
          (British English, slang)having sex
            walk off the job
            (North American English)to stop working in order to go on strike

              Bình luận ()