corner là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

corner nghĩa là góc (tường, nhà, phố.... Học cách phát âm, sử dụng từ corner qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ corner

cornernoun

góc (tường, nhà, phố...

/ˈkɔːnə/
Định nghĩa & cách phát âm từ corner

Từ "corner" trong tiếng Anh có cách phát âm như sau:

  • Nguyên âm: /ˈkɔːnər/
    • /kɔːn/: Phát âm giống như chữ "con" nhưng kéo dài hơn một chút.
    • /ər/: Phát âm như âm "ər" (như trong tiếng Việt, khi nói "chờ", "ờ").

Tổng hợp: /ˈkɔːnər/ (kɔːn-ər)

Bạn có thể tìm thêm các video hướng dẫn phát âm trên YouTube để luyện nghe và tự phát âm theo:

Chúc bạn học tốt!

Cách sử dụng và ví dụ với từ corner trong tiếng Anh

Từ "corner" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là một số nghĩa phổ biến nhất và cách sử dụng chúng:

1. Góc (chỗ)

  • Noun (Danh từ): Đây là nghĩa phổ biến nhất, chỉ một phần của tường hoặc các bức tường xung quanh một đồ vật hoặc không gian.
    • "The book is on the corner of the table." (Cuốn sách nằm ở góc bàn.)
    • "Turn corner on Main Street." (Rẽ sang góc đường Main Street.)
  • Adjective (Tính từ): Miêu tả về một góc, thường là góc khó khăn hoặc phức tạp.
    • "He's in a difficult corner." (Anh ấy đang gặp một tình huống khó khăn.)

2. Cho vào góc/Bẫy (verb)

  • Verb (Động từ): Khiến ai đó rơi vào một tình huống khó khăn hoặc bị mắc kẹt.
    • "The company is trying to corner the market." (Công ty đang cố gắng chiếm lĩnh thị trường.)
    • "He was cornered by the police." (Anh ấy bị cảnh sát vây bắt.)
    • "The politician was cornered on his policy." (Chính trị gia bị vạch trần chính sách của mình.)

3. "Corner" (bóng đá) - Tiëu điểm

  • Noun (Danh từ): Trong bóng đá, "corner" là quả đá phạt góc được trao khi bóng lăn ra ngoài đường biên giới bằng một cách bất hợp pháp.
    • "The team took a corner." (Đội đã đá phạt góc.)

4. "Corner" (đồ ăn) - Phần thịt (thịt bò/thịt lợn)

  • Noun (Danh từ): Ở một số vùng của Mỹ, "corner" là phần thịt bò hoặc thịt lợn ở góc của thớ thịt.
    • "The butcher cut a corner from the steak." (Người bán thịt cắt một phần thịt bò ở góc miếng thịt.)

5. "Corner" (tâm lý) - Sự căng thẳng, lo lắng

  • Noun (Danh từ): Thể hiện trạng thái căng thẳng, lo lắng, hoặc khó chịu.
    • "She's working herself into a corner." (Cô ấy đang làm mình căng thẳng quá mức.)

Dưới đây là một số ví dụ để bạn hiểu rõ hơn:

  • "The cat sat corner to the sofa." (Con mèo ngồi ở góc cạnh của chiếc sofa.) - Góc
  • "The bank wants to corner the loan market." (Ngân hàng muốn chiếm lĩnh thị trường cho vay.) - Cho vào góc
  • "He felt cornered after being asked about his affair." (Anh ấy cảm thấy bị vây bắt sau khi bị hỏi về vụ ngoại tình.) - Cho vào góc

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng, bạn có thể xem các ví dụ cụ thể hơn trong ngữ cảnh.

Bạn có muốn tôi giải thích thêm về một nghĩa cụ thể nào của từ "corner" không? Hoặc bạn có muốn tôi đưa ra thêm ví dụ sử dụng trong các tình huống khác nhau không?

Thành ngữ của từ corner

(just) around/round the corner
(figurative)very near
  • Her house is just around the corner.
  • There were good times around the corner (= they would soon come).
be in somebody's corner | have somebody in your corner
to support and encourage somebody; to have somebody who supports and encourages you
  • He's been in my corner all these years and I can never thank him enough.
cut the corner
to go across the corner of an area and not around the sides of it, because it is quicker
  • There’s a worn patch on the grass because everyone cuts (off) the corner.
cut corners
(disapproving)to do something in the easiest, cheapest or quickest way, often by ignoring rules or leaving something out
  • To be competitive, they paid low wages and cut corners on health and safety.
fight your/somebody’s corner
(British English)to defend your/somebody’s position against other people
    have a soft corner for somebody/something
    (informal)to like somebody/something
    • She's always had a soft corner for you.
    in a (tight) corner/spot
    (informal)in a difficult situation
    • The captain's knee injury leaves the team in a tight corner.
    • She’ll always help if you’re in a tight spot.
    • This could put the banks in a corner.
    see something out of the corner of your eye
    to see something by accident or not very clearly because you see it from the side of your eye and are not looking straight at it
    • Out of the corner of her eye, she saw him coming closer.
    turn the corner
    to pass a very important point in an illness or a difficult situation and begin to improve
    • The country's economy has finally turned the corner.

    Luyện tập với từ vựng corner

    Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống

    1. The bookstore is located at the __________ of Main Street and 5th Avenue.
    2. She felt ______ when her boss criticized her in front of the team. (gợi ý: cảm xúc tiêu cực)
    3. We need to _______ the market by targeting younger consumers. (gợi ý: chiến lược kinh doanh)
    4. The cat hid in the dark ______ behind the sofa.

    Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

    1. The company plans to ______ the European market next year.
      a) dominate
      b) corner
      c) avoid
      d) abandon

    2. He sat in the ______ of the room, observing everyone quietly.
      a) center
      b) corner
      c) edge
      d) front

    3. To solve this problem, we need to think outside the ______.
      a) box
      b) corner
      c) line
      d) circle

    4. The protestors gathered at the street ______ to demand change.
      a) corner
      b) intersection
      c) roundabout
      d) sidewalk

    5. She placed the vase on the ______ of the table. (gợi ý: vị trí cụ thể)
      a) middle
      b) corner
      c) side
      d) under


    Bài tập 3: Viết lại câu

    1. "The café is situated where two streets meet." →
    2. "They’re trying to control the entire smartphone industry." →
    3. "We found the missing keys near the edge of the shelf." →

    Đáp án:

    Bài 1:

    1. corner
    2. embarrassed (nhiễu)
    3. capture (nhiễu)
    4. corner

    Bài 2:

    1. b) corner
    2. b) corner
    3. a) box (nhiễu)
    4. a) corner
    5. b) corner

    Bài 3:

    1. "The café is at the corner of two streets."
    2. "They’re trying to corner the smartphone market."
    3. "We found the missing keys on the side of the shelf." (không dùng "corner")

    Bình luận ()