book là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

book nghĩa là sách; ghi chép. Học cách phát âm, sử dụng từ book qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ book

booknoun/verb

sách, ghi chép

/bʊk/
Định nghĩa & cách phát âm từ book

Từ "book" trong tiếng Anh có hai cách phát âm chính, tùy thuộc vào ngữ cảnh:

1. /bʊk/: Đây là cách phát âm phổ biến nhất, thường dùng để chỉ sách, cuốn sách giấy.

  • Âm "b" phát âm như âm "b" trong "ball".
  • Âm "oo" phát âm giống âm "oo" trong "moon" hoặc "zoo".
  • Âm "k" phát âm như âm "k" trong "kite".

Ví dụ: I need to book a hotel. (Tôi cần đặt một phòng khách sạn)

2. /bUk/: Cách phát âm này ít phổ biến hơn, thường dùng để chỉ hành động "đặt chỗ", "đặt trước" (ví dụ: đặt vé máy bay, đặt bàn ăn).

  • Âm "b" phát âm như âm "b" trong "ball".
  • Âm "u" phát âm giống âm "u" trong "put" (ngắn, không kéo dài).
  • Âm "k" phát âm như âm "k" trong "kite".

Ví dụ: I need to book a flight. (Tôi cần đặt một vé máy bay)

Lưu ý:

  • Để chắc chắn, bạn có thể nghe cách phát âm chính xác của từ "book" trên các trang web như Google Translate, Forvo hoặc YouTube.
  • Khi học phát âm, hãy tập trung vào việc nghe và bắt chước cách người bản xứ phát âm.

Bạn có muốn tôi cung cấp thêm ví dụ hoặc giải thích chi tiết hơn về cách phát âm không?

Cách sử dụng và ví dụ với từ book trong tiếng Anh

Từ "book" trong tiếng Anh có rất nhiều cách sử dụng, khá đa dạng. Dưới đây là các cách sử dụng phổ biến nhất, được chia theo nghĩa:

1. Động từ (Verb - Hành động):

  • Đặt lịch hẹn, đặt vé:
    • "I need to book a flight." (Tôi cần đặt một vé máy bay.)
    • "Have you booked a table at the restaurant?" (Bạn đã đặt bàn ở nhà hàng chưa?)
    • "Can you book me a hotel room?" (Bạn có thể đặt phòng khách sạn cho tôi được không?)
  • Ghi chép, ghi chú:
    • "I'll book down his phone number." (Tôi sẽ ghi lại số điện thoại của anh ấy.)
    • "Please book this detail in your notes." (Vui lòng ghi chi tiết này vào ghi chú của bạn.)
  • Đăng ký, khai đăng ký (thường dùng trong ngữ cảnh chính thức):
    • "You need to book your child into the nursery." (Con bạn cần đăng ký vào lớp trông trẻ.)
    • "I need to book a place on this course." (Tôi cần đăng ký một chỗ trên khóa học này.)

2. Danh từ (Noun - Đối tượng):

  • Sách: Đây là nghĩa phổ biến nhất.
    • "I love to read books." (Tôi thích đọc sách.)
    • "This is a great book!" (Đây là một cuốn sách tuyệt vời!)
  • Cuộc diễn tập, bài tập thực hành: (Thường dùng trong giáo dục)
    • “Let’s book some time for a practical exercise.” (Hãy dành thời gian cho bài tập thực hành.)
  • Chỗ đặt, chỗ đã được sắp xếp trước:
    • “Have you booked a table for tonight?” (Bạn đã đặt bàn cho tối nay chưa?)
  • Sự kiện đã được sắp xếp trước: (Mặc dù ít dùng hơn "reservation")
    • "The book is sold out." (Vé sự kiện đã hết.)

3. Tính từ (Adjective - Mô tả):

  • Đã được đặt trước, đã được sắp xếp trước: (Ít dùng)
    • "It’s a booked table." (Đây là một bàn đã được đặt trước.) - Cách này khá ít dùng. Thường chỉ dùng "reserved table".

Ví dụ cụ thể hơn:

  • "I'm booking a room for the conference next week." (Tôi đang đặt một phòng cho hội nghị vào tuần tới.) - Ở đây, "book" là động từ.
  • "She has written a book about her travels." (Cô ấy đã viết một cuốn sách về những chuyến đi của mình.) - Ở đây, "book" là danh từ.
  • "The hotel is fully booked." (Khách sạn đã kín phòng.) - Ở đây, "booked" là tính từ (đã được đặt trước).

Mẹo nhỏ:

  • Hãy chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa chính xác của từ "book".
  • Trong nhiều trường hợp, "reserve" là một lựa chọn thay thế tốt hơn cho "book", đặc biệt khi nói về việc đặt chỗ hoặc vé.

Bạn có muốn tôi giải thích chi tiết hơn về một cách sử dụng cụ thể nào của từ "book" không? Ví dụ, bạn muốn biết cách sử dụng nó trong một tình huống cụ thể nào đó?

Thành ngữ của từ book

be in somebody’s good/bad books
(informal)used to say that somebody is pleased/annoyed with you
  • I'm in her good books at the moment because I cleared up the kitchen.
bring somebody to book (for something)
(especially British English, formal)to punish somebody for doing something wrong and make them explain their behaviour
  • We will ensure that people who commit fraud are brought to book through the courts.
by the book
following rules and instructions in a very strict way
  • She always does everything by the book.
close the book on something
to stop doing something because you no longer believe you will be successful or will find a solution
  • The police have closed the book on the case (= they have stopped trying to solve it).
a closed book (to somebody)
a subject or person that you know nothing about
  • Nuclear physics is a closed book to most of us.
cook the books
(informal)to change facts or figures dishonestly or illegally
  • His accountant had been cooking the books for years.
  • Someone was cooking the books.
don’t judge a book by its cover
(saying)used to say that you should not form an opinion about somebody/something from their appearance only
    every trick in the book
    every available method, whether it is honest or not
    • He'll try every trick in the book to stop you from winning.
    have your head/nose in a book
    to be reading
    • She always has her nose in a book.
    the history books
    the record of great achievements in history
    • She has earned her place in the history books.
    in my book
    (informal)used when you are giving your opinion
    • That's cheating in my book.
    (be) on somebody’s books
    (to be) on an organization’s list, for example of people who are available for a particular type of work
    • We have very few nurses on our books at the moment.
    • Most of the houses on our books are in the north of the city.
    • We have fifty people on the books.
    an open book
    if you describe somebody or their life as an open book, you mean that you can easily understand them and know everything about them
      read somebody like a book
      to understand easily what somebody is thinking or feeling
        suit your/somebody’s book
        (British English, informal)to be convenient or useful for you/somebody
        • Well, if you’re honest and hard-working, that suits our book.
        take a leaf from/out of somebody’s book
        to copy somebody’s behaviour and do things in the same way that they do, because they are successful
          throw the book at somebody
          (informal)to punish somebody who has committed an offence as severely as possible
          • ‘Get this man down to the station and throw the book at him!’ yelled Curtis.

          Luyện tập với từ vựng book

          Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống

          1. She needs to _____ a flight ticket before prices increase.
          2. The library allows you to _____ up to 10 items at a time.
          3. Could you _____ me a table at the restaurant for tonight?
          4. Students must _____ their essays by Friday to avoid penalties.

          Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

          1. To access this online course, you must first:
            a) book
            b) reserve
            c) register
            d) borrow

          2. Which action is NOT related to libraries?
            a) Lending
            b) Booking
            c) Scanning
            d) Downloading

          3. "I’ll _____ a meeting room for the conference call." Choose the most natural option:
            a) schedule
            b) book
            c) reserve
            d) arrange

          4. Which verb CANNOT replace "book" in this sentence: "She wants to _____ a holiday package"?
            a) purchase
            b) organize
            c) cancel
            d) reserve

          5. The professor asked us to _____ the reference materials early.
            a) book
            b) read
            c) return
            d) submit


          Bài tập 3: Viết lại câu

          1. "Reserve a seat in advance to guarantee your spot." (Dùng "book")
          2. "He arranged a week-long trip to Japan." (Dùng động từ liên quan đến "book")
          3. "I borrowed three novels from the library yesterday." (Không dùng "book")

          Đáp án:

          Bài 1:

          1. book
          2. borrow (nhiễu)
          3. reserve (nhiễu)
          4. submit (nhiễu)

          Bài 2:

          1. c) register
          2. b) Booking (nhiễu – không phải chức năng chính của thư viện)
          3. b) book / c) reserve
          4. c) cancel
          5. a) book

          Bài 3:

          1. "Book a seat in advance to guarantee your spot."
          2. "He booked a week-long trip to Japan."
          3. "I checked out three novels from the library yesterday." (từ thay thế: "check out")

          Bình luận ()