kick là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

kick nghĩa là đá; cú đá. Học cách phát âm, sử dụng từ kick qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ kick

kickverb

đá, cú đá

/kɪk/
Định nghĩa & cách phát âm từ kick

Từ "kick" trong tiếng Anh có hai cách phát âm chính, tùy thuộc vào nghĩa của từ:

1. Kick như "cick" (nhấn âm "i"):

  • Đây là cách phát âm phổ biến khi "kick" có nghĩa là "đấm, đá".
  • Phát âm: /ˈkɪk/ (âm "i" như trong "bit")

Ví dụ:

  • I kicked the ball. (Tôi đã đá quả bóng.)
  • He kicked a dog. (Anh ta đã đấm một con chó.)

2. Kick như "kik" (nhấn âm "i"):

  • Cách phát âm này dùng khi "kick" có nghĩa là "bắt đầu, diễn ra nhanh chóng".
  • Phát âm: /kɪk/ (âm "i" như trong "bike")

Ví dụ:

  • The meeting kicked off at 9 am. (Cuộc họp bắt đầu lúc 9 giờ sáng.)
  • The party kicked off with a DJ. (Buổi tiệc bắt đầu với một DJ.)

Lưu ý:

  • Luôn chú ý ngữ cảnh để chọn cách phát âm phù hợp.
  • Bạn có thể tìm kiếm các đoạn mẫu phát âm trên Google (ví dụ: "how to pronounce kick") để nghe và luyện tập.

Bạn có muốn tôi giúp bạn luyện tập phát âm từ "kick" không?

Cách sử dụng và ví dụ với từ kick trong tiếng Anh

Từ "kick" trong tiếng Anh có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là một số nghĩa phổ biến nhất và ví dụ cách sử dụng:

1. Đánh (vật thể hoặc người):

  • Đánh mạnh: Đây là nghĩa gốc của "kick".
    • Example: "He kicked the ball across the field." (Anh ta đá quả bóng qua sân.)
    • Example: "She kicked the table in anger." (Cô ấy đập bàn trong cơn giận.)
  • Đánh chân người:
    • Example: "The boxer kicked his opponent in the shins." (Đối thủ boxing của anh ta đã đá vào gót chân.)

2. Bước chân (verb):

  • Bước chân (để đi):
    • Example: "She kicked off her shoes and socks." (Cô ấy cởi giày và tất ra.)
    • Example: "He kicked a stray can down the street." (Anh ta đá một lon rác xuống đường.)
  • Bắt đầu (một sự kiện hoặc hoạt động):
    • Example: "The band kicked off the concert with a loud drumbeat." (Ban nhạc đã bắt đầu buổi hòa nhạc bằng một nhịp trống mạnh.)

3. (động tác) Đạp (bánh xe):

  • Example: "He kicked the car into gear." (Anh ta đạp xe hơi vào số.)

4. (danh từ) Đánh, trừng phạt:

  • Example: "He was kicked out of the club for bad behavior." (Anh ta bị đuổi khỏi câu lạc bộ vì hành vi không tốt.)
  • Example: "The team was kicked to the bottom of the league." (Đội bóng bị đưa xuống đáy bảng xếp hạng.)

5. (danh từ) Cú đá, nhát đấm:

  • Example: "The fighter landed a devastating kick." (Kẻ đánh quyền đã tung ra một cú đá chí mạng.)
  • Example: "Her kick knocked him to the ground." (Cú đá của cô ấy khiến anh ta ngã xuống.)

6. (danh từ - slang) Sự cố, vấn đề (thường liên quan đến một sự kiện bất ngờ):

  • Example: "There was a real kick off at the party." (Có một sự cố lớn tại bữa tiệc.) - nghĩa là có một cuộc tranh cãi lớn.

7. (danh từ - trong âm nhạc) Nhạc kick, âm kick: Đây là âm bass mạnh mẽ trong một bản nhạc điện tử.

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng "kick", bạn có thể tham khảo thêm các ví dụ sau:

  • Kick someone up the backside: (Slang) Quay mòng quả, trừng phạt nặng nề.
  • Kick around: (Slang) Chăm sóc lơ phất, không quan tâm đến ai đó.
  • Kick the bucket: (Idiom) Mất mạng.

Bạn có thể sử dụng các từ khóa như "kick" kết hợp với ngữ cảnh (ví dụ: "kick a ball," "kick a door," "kick off") để tìm hiểu thêm về nghĩa cụ thể của từ này.

Bạn có muốn tôi giải thích thêm về một nghĩa cụ thể của "kick" không? Hoặc bạn có muốn tôi cung cấp thêm ví dụ về cách sử dụng từ này trong một ngữ cảnh nhất định không?

Thành ngữ của từ kick

alive and kicking
very active, healthy or popular
  • My mother is still alive and kicking.
beat/kick (the) hell out of somebody/something | knock hell out of somebody/something
(informal)to hit somebody/something very hard
  • He was a dirty player and loved to kick hell out of the opposition.
kick (some) ass/butt
to act in a way that is aggressive or full of energy
    to succeed or win in an impressive way
      kick (some/somebody’s) ass
      (North American English, taboo, slang)to punish or defeat somebody
        kick the bucket
        (informal or humorous)to die
          kick the can (down the road)
          (informal)to delay dealing with a problem
          • This is another attempt to kick the can down the road and leave it to the next generation.
          kick your heels
          (British English)to have nothing to do while you are waiting for somebody/something
          • We were kicking our heels, waiting for some customers.
          (drag somebody) kicking and screaming
          (informal)if you drag somebody kicking and screaming to do something, they only do it with great protests because they don't really want to do it at all
          • The president had to be dragged kicking and screaming to the signing ceremony.
          kick somebody in the teeth
          to treat somebody badly or fail to give them help when they need it
            kick something into the long grass/into touch
            (British English)to reject something or treat it as not important; to stop dealing with a problem
            • He tends to deal with disputes by kicking them into the long grass.
            kick over the traces
            (British English, old-fashioned)to start to behave badly and refuse to accept any discipline or control
              kick the tyres
              (especially North American English, informal)to test the quality of something to see whether it is suitable for you before you buy it
                kick up a fuss, stink, etc.
                (informal)to complain loudly about something
                • They’ll usually give you your money back if you threaten to kick up a stink.
                kick up your heels
                (especially North American English, informal)to be relaxed and enjoy yourself
                  kick somebody upstairs
                  (informal)to move somebody to a job that seems to be more important but that actually has less power or influence
                    kick somebody when they’re down
                    to continue to hurt somebody when they are already defeated, etc.

                      Bình luận ()