fair là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

fair có nghĩa là hợp lý, công bằng; thuận lợi. Tìm hiểu cách phát âm chuẩn, cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế kèm ví dụ và mẹo ghi nhớ dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ fair

fairadjective

hợp lý, công bằng, thuận lợi

/fɛː/
Định nghĩa & cách phát âm từ fair

Từ "fair" trong tiếng Anh có hai cách phát âm chính, tùy thuộc vào nghĩa của từ:

1. Fair (adj.) - Công bằng, đúng đắn:

2. Fair (n.) - Lễ hội, hội chợ:

Lưu ý:

  • Âm "r" trong phát âm /feər/ thường rất nhẹ, gần như không nghe thấy.
  • Âm "e" trong phát âm /fɛər/ là âm dài, kéo dài hơn bình thường.

Hy vọng điều này hữu ích! Bạn có muốn tôi giải thích thêm về cách phát âm các từ khác không?

Cách sử dụng và ví dụ với từ fair trong tiếng Anh

Từ "fair" trong tiếng Anh có khá nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là giải thích chi tiết về các nghĩa và ví dụ để bạn dễ hình dung:

1. Chỉ buổi hội chợ, lễ hội (Most Common)

  • Noun: Món hội chợ, lễ hội, triển lãm.
    • Example: "We went to the county fair last weekend." (Chúng tôi đã đến hội chợ vùng nông thôn vào cuối tuần qua.)
    • Example: "The fair was crowded with people buying food and games." (Hội chợ đông đúc, mọi người mua đồ ăn và trò chơi.)

2. Chỉ da người trắng, không bị tàn nắng (Less Common)

  • Adjective: Trắng, không có vết đen (thường dùng để mô tả làn da).
    • Example: "She has fair skin that burns easily." (Cô ấy có làn da trắng mịn, dễ bị cháy nắng.)
    • Note: Từ này có thể mang sắc thái hơi cổ điển hoặc có thể được coi là ít tế nhị hơn so với các từ khác như "pale" (trắng bệch) hoặc "light-skinned" (da sáng).

3. Chỉ công bằng, đúng đắn (Common)

  • Adjective: Công bằng, đúng đắn, hợp lý.
    • Example: "The judge made a fair decision." (Thẩm phán đưa ra một phán quyết công bằng.)
    • Example: "It’s not fair to punish him for something he didn't do." (Không công bằng khi trừng phạt anh ta vì điều anh ta chưa làm.)

4. Chỉ một màu tím nhạt, xám (Rare)

  • Adjective: Tím nhạt, xám. (Thường dùng trong nghệ thuật hoặc mô tả màu sắc.)
    • Example: "The sky turned a fair shade of grey." (Mây trời chuyển sang màu xám nhạt.)

5. Fair play (Cụm từ)

  • Noun: Luật chơi công bằng, tinh thần fair play.
    • Example: “Show some fair play and let him have a turn.” (Hãy có tinh thần fair play và cho anh ấy một lượt.)

Tổng kết:

Nghĩa Loại từ Ví dụ
Hội chợ Noun "Let's go to the summer fair!"
Da trắng Adjective "She has fair skin."
Công bằng Adjective "It's a fair deal."
Màu xám nhạt Adjective "The clouds were a fair grey."
Luận chơi công bằng Noun "He plays by the rules and shows fair play."

Để chọn đúng nghĩa của từ "fair", bạn cần xem xét ngữ cảnh sử dụng.

Bạn có muốn tôi cung cấp thêm ví dụ cụ thể cho một nghĩa cụ thể nào đó không? Hoặc bạn có muốn tôi giúp bạn luyện tập sử dụng từ "fair" trong một tình huống cụ thể không?

Thành ngữ của từ fair

all’s fair in love and war
(saying)in some situations any type of behaviour is acceptable to get what you want
    be fair!
    (informal)used to tell somebody to be reasonable in their judgement of somebody/something
    • Be fair! She didn't know you were coming.
    by fair means or foul
    using dishonest methods if honest ones do not work
    • She’s determined to win, by fair means or foul.
    a fair crack of the whip
    (British English, informal)a reasonable opportunity to show that you can do something
    • I felt we weren't given a fair crack of the whip.
    fair enough
    (informal, especially British English)used to say that an idea or suggestion seems reasonable
    • ‘We'll meet at 8.’ ‘Fair enough.’
    • If you don't want to come, fair enough, but let Bill know.
    a fair few
    a fairly large number
    • I've been there a fair few times.
    fair go
    (Australian English, New Zealand English, informal)used to ask somebody to be reasonable
    • I just wanted to say, ‘Hey mate, fair go!’
    (give somebody) a fair hearing
    (to allow somebody) the opportunity to give their opinion of something before deciding if they have done something wrong, often in court
    • I'll see that you get a fair hearing.
    fair’s fair
    used to ask for fair treatment or to claim that a situation is fair
    • Fair's fair—we were here first.
    • Fair's fair—you can't expect them to cancel everything just because you can't make it.
    • Come on, fair's fair—you’ve had your chance, now let me try.
    (give somebody/get) a fair shake
    (informal)(to give somebody/get) fair treatment that gives you the same chance as somebody else
    • Are minority students getting a fair shake at college?
    • We need a government that cares about equity and a fair go for all.
    (more than) your fair share of something
    (more than) an amount of something that is considered to be reasonable or acceptable
    • He has more than his fair share of problems.
    • I've had my fair share of success in the past.
    fair to middling
    not particularly good or bad
    • ‘How are you feeling today?’ ‘Oh, fair to middling.’
    it’s a fair cop
    (British English, informal, humorous)used by somebody who is caught doing something wrong, to say that they admit that they are wrong

      Bình luận ()