company là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

company có nghĩa là công ty. Tìm hiểu cách phát âm chuẩn, cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế kèm ví dụ và mẹo ghi nhớ dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ company

companynoun

công ty

/ˈkʌmp(ə)ni/
Định nghĩa & cách phát âm từ company

Từ "company" trong tiếng Anh có hai cách phát âm chính, tùy thuộc vào cách nó được sử dụng:

1. Company (Công ty - tổ chức):

  • Phát âm: /ˈkɒm.pə.ni/
  • Phân tích:
    • /ˈkɒm/ - Phát âm giống như "com" trong "computer"
    • /pə/ - Phát âm giống như "pə" trong "butter" (giọng hơi kéo dài)
    • /ni/ - Phát âm giống như "ni" trong "night"

2. Company (Đồng hành, đi cùng):

  • Phát âm: /ˈkʌm.pə.ni/
  • Phân tích:
    • /ˈkʌm/ - Phát âm giống như "come"
    • /pə/ - Phát âm giống như "pə" trong "butter" (giọng hơi kéo dài)
    • /ni/ - Phát âm giống như "ni" trong "night"

Lời khuyên:

  • Lắng nghe: Cách tốt nhất để học cách phát âm chính xác là nghe người bản xứ phát âm từ này. Bạn có thể tìm kiếm trên YouTube hoặc các ứng dụng học tiếng Anh.
  • Luyện tập: Luyện tập phát âm thường xuyên để cải thiện khả năng phát âm của bạn.
  • Chú ý đến trọng âm: Trong cả hai trường hợp, trọng âm đều rơi vào âm tiết đầu tiên (ˈkɒm hoặc /ˈkʌm).

Bạn có thể tìm các đoạn phát âm mẫu trên các trang web như:

Chúc bạn học tốt!

Cách sử dụng và ví dụ với từ company trong tiếng Anh

Từ "company" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là giải thích chi tiết về các nghĩa phổ biến và cách sử dụng của nó:

1. Công ty (tổ chức kinh doanh):

  • Ví dụ: "I work for a large company." (Tôi làm việc cho một công ty lớn.)
  • Cách dùng:
    • Noun (Danh từ): Dùng để chỉ một tổ chức kinh doanh, doanh nghiệp.
    • Ví dụ khác: "The company released a new product." (Công ty đã tung ra một sản phẩm mới.)
    • Tính từ: "a multinational company" (một công ty đa quốc gia)

2. Bạn đồng hành (người cùng đi):

  • Ví dụ: "I went to the park with a company of children." (Tôi đi công viên với một nhóm trẻ con.)
  • Cách dùng:
    • Noun (Danh từ): Dùng để chỉ một nhóm người cùng đi hoặc làm việc cùng nhau.
    • Thường dùng với các từ: group, party, host, convoy
    • Ví dụ khác: "He joined a company of soldiers." (Anh ta tham gia một đơn vị quân đội.)

3. Bệnh tật (một loại dị ứng):

  • Ví dụ: "I have a company with me." (Tôi có một bệnh đi kèm với mình.) - Đây là cách sử dụng ít phổ biến hơn.
  • Cách dùng:
    • Noun (Danh từ): Dùng để chỉ một loại bệnh đặc biệt, thường liên quan đến dị ứng.
    • Nguồn gốc: Từ tiếng Latinh "companicus," nghĩa là "đi cùng." Trong y học cổ đại, nó được dùng để chỉ các bệnh tật đi kèm với nhau.

4. Cùng (đồng hành, cùng làm):

  • Ví dụ: "Let's go company!" (Đi chơi cùng nhau đi!) - Đây là một cách sử dụng không chính thức.
  • Cách dùng:
    • Verb (Động từ): Dùng để thể hiện việc đồng hành, làm việc cùng nhau.
    • Thường dùng với các từ: go, be, travel
    • Ví dụ khác: "We went camping company." (Chúng tôi đi cắm trại cùng nhau.)

5. (Trong ngữ pháp) đồng ngữ:

  • Ví dụ: “He spoke with company.” (Anh ấy nói chuyện với những người có mặt.) – Đây là một trường hợp sử dụng ngữ pháp nâng cao.
  • Cách dùng: Dùng để chỉ những trợ động từ hoặc giới từ.

Tóm tắt:

Nghĩa Cách dùng Ví dụ
Công ty Noun (Danh từ) I work for a tech company.
Bạn đồng hành Noun (Danh từ) - with a group He walked with a company of dogs.
Bệnh tật Noun (Danh từ) - rare I have a company with me.
Đồng hành Verb (Động từ) Let's go company!

Lời khuyên:

  • Xác định ngữ cảnh: Để hiểu rõ nghĩa của "company," hãy xem xét ngữ cảnh cụ thể mà nó được sử dụng.
  • Chú ý đến các từ đi kèm: Các từ khác trong câu có thể giúp bạn xác định nghĩa chính xác của "company."

Bạn có muốn tôi cung cấp thêm ví dụ hoặc giải thích về bất kỳ nghĩa cụ thể nào của từ "company" không?

Thành ngữ của từ company

the company somebody keeps
the people that somebody spends time with
  • Judging by the company he kept, Mark must have been a wealthy man.
  • John's mother was worried about the company he kept.
get into/keep bad company
to be friends with people that others think are bad
  • They worried about their teenage son getting into bad company.
  • He got into bad company and got involved in drugs.
in company with somebody/something
(formal)together with or at the same time as somebody/something
  • She arrived in company with the ship's captain.
  • The US dollar went through a difficult time, in company with the oil market.
in good company
if you say that somebody is in good company, you mean that they should not worry about a mistake, etc. because somebody else, especially somebody more important, has done the same thing
  • If you worry about your relationship with your teenage son or daughter, you are in good company. Many parents share these worries.
keep somebody company
to stay with somebody so that they are not alone
  • I'll keep you company while you're waiting.
  • I'll stay and keep you company.
part company (with/from somebody)
to leave somebody; to end a relationship with somebody
  • This is where we part company (= go in different directions).
  • The band have parted company with their manager.
  • The band and their manager have parted company.
  • He parted ways with the team at the end of the season.
to disagree with somebody about something
  • Weber parted company with Marx on a number of important issues.
  • The two leaders parted ways on this question.
present company excepted
(informal)used after being rude or critical about somebody to say that the people you are talking to are not included in the criticism
  • The people in this office are so narrow-minded, present company excepted, of course.
two’s company (, three’s a crowd)
(saying)used to suggest that it is better to be in a group of only two people than have a third person with you as well

    Bình luận ()