advantage là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

advantage có nghĩa là sự thuận lợi, lợi ích, lợi thế. Tìm hiểu cách phát âm chuẩn, cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế kèm ví dụ và mẹo ghi nhớ dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ advantage

advantagenoun

sự thuận lợi, lợi ích, lợi thế

/ədˈvɑːntɪdʒ/
Định nghĩa & cách phát âm từ advantage

Cách phát âm từ "advantage" trong tiếng Anh như sau:

  • /ədˈvæntɪdʒ/

Phát âm chi tiết:

  1. a - phát âm như âm "a" trong "father" ( /ɑː/ )
  2. d - phát âm như âm "d" thường
  3. ˈvænt - phát âm như "vant" (khọng hơn một chút)
  4. i - phát âm như âm "i" trong "bit" ( /ɪ/ )
  5. d - phát âm như âm "d" thường
  6. ʒ - phát âm như âm "zh" trong "measure" ( /ʒ/ )

Bạn có thể tìm nghe cách phát âm chuẩn trên các trang web sau:

Chúc bạn học tốt!

Cách sử dụng và ví dụ với từ advantage trong tiếng Anh

Từ "advantage" (lợi thế) trong tiếng Anh có nhiều cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây là những cách sử dụng phổ biến nhất và giải thích chi tiết:

1. Danh từ (Noun):

  • Lợi thế, ưu điểm: Đây là cách sử dụng phổ biến nhất.

    • Example: "The advantage of living in the city is that you have access to many different types of restaurants." (Lợi thế của việc sống ở thành phố là bạn có thể truy cập nhiều loại nhà hàng khác nhau.)
    • Example: "His good health is a major advantage in a demanding job." (Sức khỏe tốt của anh ấy là một lợi thế lớn trong một công việc đầy áp lực.)
  • Ưu điểm, điểm mạnh: Thường dùng để mô tả đặc điểm tốt của ai hoặc cái gì đó.

    • Example: "She has the advantage of being a native speaker." (Cô ấy có lợi thế là người bản xứ.)
    • Example: "This new software has the advantage of being user-friendly." (Phần mềm mới này có ưu điểm là dễ sử dụng.)

2. Động từ (Verb):

  • Có lợi thế, chiếm ưu thế: Thường dùng để diễn tả việc vượt trội hơn người khác.
    • Example: “The company advantages over its competitors due to its innovative product.” (Công ty này có lợi thế so với đối thủ cạnh tranh nhờ sản phẩm sáng tạo của mình.)
    • Example: “The car advantages in fuel efficiency.” (Chiếc xe này có ưu thế về hiệu quả nhiên liệu.)

3. Dùng trong cụm từ:

  • Take advantage of (tận dụng lợi thế): Sử dụng cơ hội hoặc lợi thế một cách hiệu quả.
    • Example: “You should take advantage of the free trial offer.” (Bạn nên tận dụng cơ hội thử dùng miễn phí này.)
  • At an advantage (có lợi thế): Trong một tình huống nào đó, người đó có lợi thế hơn.
    • Example: “He is at an advantage because he already knows the language.” (Anh ấy có lợi thế vì anh ấy đã biết ngôn ngữ rồi.)
  • Give someone an advantage (đỡ cho ai đó một lợi thế): Làm cho ai đó có lợi thế hơn.
    • Example: "Being bilingual gives her an advantage in the job market." (Khả năng nói hai thứ tiếng giúp cô ấy có lợi thế trên thị trường việc làm.)

Mẹo để sử dụng "advantage" chính xác:

  • Kết hợp với "of": Thường dùng "the advantage of" hoặc "an advantage" để giới thiệu một lợi thế cụ thể.
  • Liên tưởng đến so sánh: "Advantage" thường được sử dụng khi so sánh với một điều gì đó khác.

Bạn có thể tìm thêm nhiều ví dụ và ngữ cảnh sử dụng từ "advantage" trên các trang web như:

Nếu bạn có câu hỏi cụ thể hơn về cách sử dụng "advantage" trong một tình huống nào đó, hãy cho tôi biết nhé!

Thành ngữ của từ advantage

be/work to your advantage
to give you an advantage; to change a situation in a way that gives you an advantage
  • It would be to your advantage to attend this meeting.
  • Eventually, the new regulations will work to our advantage.
take advantage of something/somebody
to make use of something well; to make use of an opportunity
  • She took advantage of the children's absence to tidy their rooms.
  • We took full advantage of the hotel facilities.
  • I took complete advantage of the situation.
to make use of somebody/something in a way that is unfair or dishonest
  • He took advantage of my generosity (= for example, by taking more than I had intended to give).
to (good/best) advantage
in a way that shows the best of somebody/something
  • The photograph showed him to advantage.
  • May was the month to see the garden to best advantage.
  • The bright lighting showed the jewels to their best advantage.
turn something to your advantage
to use or change a bad situation so that it helps you
  • Every magician has a trick that goes wrong, but you can turn this to your advantage by pretending it was deliberate and making the audience laugh.

Bình luận ()