account là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

account có nghĩa là tài khoản, kế toán; tính toán,tính đến. Tìm hiểu cách phát âm chuẩn, cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế kèm ví dụ và mẹo ghi nhớ dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ account

accountnoun

tài khoản, kế toán, tính toán,tính đến

/əˈkaʊnt/
Định nghĩa & cách phát âm từ account

Từ "account" trong tiếng Anh có hai cách phát âm chính, tùy thuộc vào nghĩa của từ:

1. Account (chỉ tài khoản):

  • Phát âm: /ˈaʊtˌkʌnt/
  • Giải thích: Cách này dùng khi bạn nói về tài khoản ngân hàng, tài khoản mạng xã hội, hay bất kỳ loại tài khoản nào.
    • /ˈaʊ/ giống như âm "ou" trong "house" hoặc "out".
    • /t/ phát âm "t" thông thường.
    • /kʌnt/ giống như "count" nhưng phát âm "nt" ngắn.

2. Account (chỉ sự ghi chép, tài khoản):

  • Phát âm: /əˈkaʊnt/
  • Giải thích: Cách này dùng khi bạn nói về việc ghi chép, tài khoản kế toán.
    • /ə/ giống như âm "uh" không rõ ràng.
    • /ˈkaʊ/ giống như "cow" nhưng phát âm ngắn.
    • /nt/ giống như "count" nhưng phát âm "nt" ngắn.

Tóm lại:

Nghĩa của “account” Phát âm
Tài khoản (ngân hàng, mạng xã hội...) /ˈaʊtˌkʌnt/
Ghi chép, tài khoản kế toán /əˈkaʊnt/

Lời khuyên: Để nghe chính xác cách phát âm, bạn có thể tìm kiếm trên các từ điển trực tuyến như Google Translate, Cambridge Dictionary hoặc Merriam-Webster Dictionary. Bạn có thể nhấn vào nút "Play" để nghe lại cách phát âm.

Chúc bạn học tốt!

Cách sử dụng và ví dụ với từ account trong tiếng Anh

Từ "account" trong tiếng Anh có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là một số cách sử dụng phổ biến nhất, chia theo nghĩa và kèm ví dụ:

1. Account (tài khoản):

  • Tài khoản ngân hàng/thanh toán: Đây là cách sử dụng phổ biến nhất.
    • Example: "I need to log in to my account to check my balance." (Tôi cần đăng nhập vào tài khoản của tôi để kiểm tra số dư.)
    • Example: "Make sure you update your account details before making a payment." (Hãy đảm bảo bạn cập nhật thông tin tài khoản của mình trước khi thực hiện thanh toán.)
  • Tài khoản mạng xã hội:
    • Example: "She has a large account on Instagram." (Cô ấy có một tài khoản lớn trên Instagram.)
  • Tài khoản email:
    • Example: "Please send your confirmation email to my account." (Vui lòng gửi email xác nhận đến tài khoản của tôi.)

2. Account (mô tả, giải thích, tường thuật):

  • Kể/viết/mô tả về điều gì đó:
    • Example: "Can you give me an account of what happened?" (Bạn có thể cho tôi một bản tường thuật về chuyện gì đã xảy ra không?)
    • Example: "He gave a detailed account of his journey." (Anh ấy đã cung cấp một bản mô tả chi tiết về chuyến đi của mình.)
  • Giải thích một sự việc:
    • Example: "The report provides an account of the company's financial performance." (Báo cáo cung cấp một giải thích về tình hình tài chính của công ty.)

3. Account (vị trí, địa điểm):

  • Địa điểm/vị trí: (Ít sử dụng hơn)
    • Example: "The account of the problem lies in the design." (Vị trí/nguyên nhân của vấn đề nằm trong thiết kế.) – Cách dùng này khá trừu tượng.

4. Account (chế tài, phương pháp):

  • Phương pháp/chế tài: (Đặc biệt trong tài chính, kế toán)
    • Example: "The company uses a complex account system." (Công ty sử dụng hệ thống chế tài phức tạp.)
    • Example: "We need to establish a clear account for revenue." (Chúng ta cần thiết lập một chế tài rõ ràng cho doanh thu.)

5. Account (trách nhiệm, sự gánh vác):

  • Gánh vác/trách nhiệm:
    • Example: "He takes account of all the expenses." (Anh ấy gánh vác tất cả các chi phí.) - Ở đây “account” có nghĩa là “chịu trách nhiệm”.

Lưu ý:

  • Tính số nhiều: "Accounts" (tài khoản, chế tài) - Ví dụ: "bank accounts" (tài khoản ngân hàng), "accounting accounts" (chế tài kế toán).
  • Tính từ: "Accountable" (có trách nhiệm), "accountant" (kế toán)

Để giúp tôi cung cấp thông tin cụ thể hơn, bạn có thể cho tôi biết bạn muốn sử dụng từ "account" trong ngữ cảnh nào không? Ví dụ: bạn đang nói về tài khoản ngân hàng, tài khoản mạng xã hội, hay muốn biết cách sử dụng nó để kể một câu chuyện?

Thành ngữ của từ account

a blow-by-blow account, description, etc. (of something)
(informal)a description of an event that gives you all the details in the order in which they happen
  • He insisted on giving us a blow-by-blow account of what had happened.
  • She gave us a blow-by-blow account of the incident.
by/from all accounts
according to what other people say
  • I've never been there, but it's a lovely place, by all accounts.
by your own account
according to what you say yourself
  • By his own account he had an unhappy childhood.
call somebody to account (for/over something)
to make somebody explain a mistake, etc. because they are responsible for it
    give a good account of yourself
    (British English)to do something or perform well, especially in a contest
    • The team gave a good account of themselves in the match.
    of no/little account
    (formal)not important
    • Emotional matters were of no account to them during the war.
    on account
    if you buy something or pay on account, you pay nothing or only a small amount immediately and the rest later
    • Call a cab on account.
    • Ring for a cab on account.
    • She bought the furniture she wanted on account.
    on somebody’s account
    because of what you think somebody wants
    • Please don't change your plans on my account.
    on account of somebody/something
    because of somebody/something
    • She retired early on account of ill health.
    • The marsh is an area of great scientific interest on account of its wild flowers.
    on no account | not on any account
    not for any reason
    • On no account should the house be left unlocked.
    on your own account
    for yourself
    • In 2012 Smith set up in business on his own account.
    because you want to and you have decided, not somebody else
    • No one sent me. I am here on my own account.
    on this/that account
    (formal)because of the particular thing that has been mentioned
    • Weather conditions were poor, but he did not delay his departure on that account.
    put/turn something to good account
    (formal)to use something in a good or helpful way
    • He turned his artistic talents to good account by becoming a sculptor.
    settle a score/accounts (with somebody) | settle an old score
    to hurt or punish somebody who has harmed or cheated you in the past
    • ‘Who would do such a thing?’ ‘Maybe someone with an old score to settle.’
    • An embittered Charlotte is determined to settle accounts with Elizabeth.
    take account of something | take something into account
    to consider particular facts, circumstances, etc. when making a decision about something
    • The company takes account of environmental issues wherever possible.
    • Coursework is taken into account as well as exam results.

    Bình luận ()