ride là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

ride nghĩa là đi, cưỡi (ngựa); sự đi, đường đi. Học cách phát âm, sử dụng từ ride qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ ride

rideverb

đi, cưỡi (ngựa), sự đi, đường đi

/rʌɪd/
Định nghĩa & cách phát âm từ ride

Từ "ride" trong tiếng Anh có hai cách phát âm chính, tùy thuộc vào ngữ cảnh:

1. Ride (vận hành, cưỡi):

  • Phát âm: /ˈraɪd/
  • Nguyên âm: /ˈraɪ/ (giống như "ray" trong "grey")
  • Phụ âm cuối: /d/ (giống như "day")

2. Ride (đi xe):

  • Phát âm: /raɪd/
  • Nguyên âm: /raɪ/ (giống như "ray" trong "grey")
  • Phụ âm cuối: /d/ (giống như "day")

Lời khuyên:

  • Để luyện phát âm chính xác, bạn có thể nghe theo các bản ghi âm phát âm của từ này trên các trang web hoặc ứng dụng học tiếng Anh như:

Chúc bạn học tốt!

Cách sử dụng và ví dụ với từ ride trong tiếng Anh

Từ "ride" trong tiếng Anh có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây là các nghĩa phổ biến nhất và cách sử dụng của từ "ride" cùng với các ví dụ:

1. Riding (v): Lái xe (xe, ngựa, v.v.)

  • Ví dụ:
    • "I enjoy riding my bike to work." (Tôi thích lái xe đạp đi làm.)
    • "She rode a horse to the competition." (Cô ấy làm ngựa đến cuộc thi.)
    • "He rides a motorcycle." (Anh ấy lái xe máy.)

2. Ride (v): Đi xe (bằng phương tiện giao thông)

  • Ví dụ:
    • "Let’s ride the bus to school." (Chúng ta hãy đi xe buýt đến trường.)
    • "I rode a taxi home last night." (Tối qua tôi đi taxi về nhà.)

3. Ride (n): Cuộc đua, chuyến đi

  • Ride (du lịch): Một chuyến đi đến một địa điểm nào đó, thường là bằng xe.
    • "We're going on a ride to the mountains." (Chúng ta đang đi du lịch đến núi.)
  • Ride (cuộc đua): Một cuộc đua xe.
    • "He won the ride." (Anh ấy đã thắng cuộc đua xe.)

4. Ride (v): Tham gia (một sự kiện, một cuộc biểu tình)

  • Ví dụ:
    • "People rode in the protest march." (Mọi người tham gia cuộc biểu tình.)
    • "He rode the wave of popularity." (Anh ấy tung theo làn sóng nổi tiếng.)

5. Ride (phrase - thành ngữ):

  • Ride the wave (tận hưởng một xu hướng, sự thành công):
    • "The company is riding the wave of social media popularity." (Công ty đang tận hưởng thành công nhờ sự nổi tiếng trên mạng xã hội.)
  • Ride roughshod over (làm áp đảo, làm coi thường):
    • "He rode roughshod over his employees." (Anh ta làm áp đảo nhân viên của mình.)

6. Ride (n) (trong ngành công nghiệp giải trí):

  • Ride (trò chơi cảm giác mạnh): Một trò chơi cảm giác mạnh trong công viên giải trí.
    • “Let’s go on a ride!” (Đi chơi trò chơi nào!)

Lưu ý:

  • "Riding" là dạng động từ liên tiếp, dùng để mô tả hành động đang diễn ra.
  • "Ride" là dạng cơ bản của động từ, dùng để diễn tả hành động nói chung hoặc một hành động đã hoàn thành.

Để hiểu rõ hơn cách sử dụng "ride", bạn hãy xem xét ngữ cảnh cụ thể của câu. Bạn có thể cho tôi một ví dụ cụ thể mà bạn muốn biết cách sử dụng "ride" trong đó không?

Thành ngữ của từ ride

be riding for a fall
to be doing something that involves risks and that may end in disaster
    be riding high
    to be successful or very confident
    • The company is riding high this year.
    if wishes were horses, beggars would/might ride
    (saying)wishing for something does not make it happen
      let something ride
      to decide to do nothing about a problem that you know you may have to deal with later
      • He was rude to me but I let it ride this time.
      ride the crest of something
      to enjoy great success or support because of a particular situation or event
      • The band is riding the crest of its last tour.
      ride herd on somebody/something
      (North American English, informal)to keep watch or control over somebody/something
      • police riding herd on crowds of youths on the streets
      ride, etc. roughshod over somebody
      to treat somebody badly and not worry about their feelings
        ride shotgun
        (especially North American English, informal)to ride in the front passenger seat of a car or truck
          ride a/the wave of something
          to enjoy or be supported by the particular situation or quality mentioned
          • Schools are riding a wave of renewed public interest.

          Luyện tập với từ vựng ride

          Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống

          1. She prefers to _____ the subway to work because it’s faster than driving.
          2. The children were excited to _____ their bicycles in the park this weekend.
          3. After the meeting, he decided to _____ a taxi home instead of walking.
          4. The new highway will _____ travelers directly to the city center.

          Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

          1. We need to _____ the bus to reach the conference venue on time.
            A. ride
            B. drive
            C. take
            D. board

          2. The amusement park’s roller coaster is too scary for me to _____.
            A. ride
            B. climb
            C. operate
            D. join

          3. To reduce pollution, the government encourages people to _____ public transport.
            A. use
            B. ride
            C. avoid
            D. manage

          4. He offered to _____ me to the airport early in the morning.
            A. ride
            B. drive
            C. lift
            D. deliver

          5. The app allows you to _____ a shared bike for short trips around the city.
            A. rent
            B. ride
            C. borrow
            D. book


          Bài tập 3: Viết lại câu

          1. Original: She took the bus to school every morning.
            Rewrite: _____

          2. Original: They traveled across the countryside on motorcycles.
            Rewrite: _____

          3. Original: He drove his car to the beach last weekend.
            Rewrite: _____


          Đáp án:

          Bài tập 1:

          1. ride
          2. ride
          3. take
          4. lead

          Bài tập 2:

          1. A (ride), C (take)
          2. A (ride)
          3. A (use), B (ride)
          4. B (drive)
          5. A (rent), B (ride)

          Bài tập 3:

          1. She rode the bus to school every morning.
          2. They rode motorcycles across the countryside.
          3. He went to the beach by car last weekend. (Thay thế "ride" bằng "go by car")

          Bình luận ()