bird là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

bird nghĩa là chim. Học cách phát âm, sử dụng từ bird qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ bird

birdnoun

chim

/bəːd/
Định nghĩa & cách phát âm từ bird

Từ "bird" trong tiếng Anh có hai cách phát âm chính, tùy thuộc vào vùng miền và ngữ cảnh:

1. /bɜːrd/ (Phát âm phổ biến ở Anh)

  • /b/: Âm "b" như trong "ball"
  • /ɜː/: Âm "ơ" kéo dài, gần giống như "ơ" trong "father" nhưng kéo dài hơn và rộng hơn.
  • /rd/: Âm "r" và "d" liên tục, nhưng trong "bird" âm "r" được phát âm nhẹ nhàng, gần như không rõ.

2. /bɝrd/ (Phát âm phổ biến ở Mỹ)

  • /b/: Âm "b" như trong "ball"
  • /ɝ/: Âm "ơ" ngắn và tròn hơn, giống như "ơ" trong "hurt" (nhưng không tròn bằng "hurt").
  • /rd/: Âm "r" và "d" liên tục (giống như phát âm /bɝrd/).

Lời khuyên:

Hy vọng điều này giúp bạn!

Cách sử dụng và ví dụ với từ bird trong tiếng Anh

Từ "bird" (chim) trong tiếng Anh có nhiều cách sử dụng, bao gồm:

1. Danh từ (Noun):

  • Chim thực vật: Đây là cách sử dụng phổ biến nhất. Ví dụ: "I saw a beautiful bird in the garden." (Tôi đã thấy một con chim xinh đẹp trong vườn.)
  • Hình ảnh/Biểu tượng: "The bird represents freedom." (Chim đại diện cho tự do.)
  • Chiếc máy bay: (Ít dùng, thường dùng "airplane" hoặc "plane") - "The bird flew across the ocean." (Con chim bay qua đại dương.)
  • Tên gọi thân mật: Đôi khi dùng để gọi con người (ít phổ biến): "That boy is such a little bird." (Đứa bé đó thật là một cục xương.)

2. Tính từ (Adjective):

  • Nhanh nhẹn, lanh lợi: "She has a bird-like agility." (Cô ấy có sự nhanh nhẹn như chim.)
  • Đơn giản, dễ hiểu: "The explanation was quite bird-like." (Giải thích đó khá đơn giản.) - Cách này ít dùng hơn.

3. Câu lệnh (Idiom):

  • Get something off your bird (off your chest): Giải tỏa sự lo lắng, bày tỏ điều gì đã âu ức trong lòng. Ví dụ: "I need to get this off my bird." (Tôi cần phải nói cho mọi người biết chuyện này.)
  • Birdwatching: Thực hành quan sát chim.

Ví dụ cụ thể cho thấy cách sử dụng khác nhau:

  • "The bird sang loudly." (Con chim hót to.) - Danh từ.
  • "He’s a bird of the night." (Anh ấy là một kẻ hoạt động về đêm.) - Hình ảnh (thường ám chỉ những người làm việc vào ban đêm, giả dụ như những kẻ tội phạm)
  • "She has bird-like eyes." (Cô ấy có đôi mắt như chim.) - Tính từ, để miêu tả đôi mắt.
  • "Let it bird!" (Hãy nói nó đi!) - Câu lệnh, để khuyến khích ai đó chia sẻ điều gì đó đang ngập ngừng.

Lưu ý:

  • "Bird" thường được viết hoa khi là danh từ riêng chỉ một loài chim cụ thể (ví dụ: "Robin").
  • Trong văn hóa phương Tây, chim thường mang ý nghĩa tượng trưng cho tự do, hy vọng, và sự linh hoạt.

Bạn có muốn tôi cung cấp thêm ví dụ cụ thể về cách sử dụng từ "bird" trong các ngữ cảnh khác nhau không? Hoặc bạn muốn tập trung vào một loại hình sử dụng cụ thể nào đó (ví dụ: chỉ sử dụng "bird" làm danh từ)?

Thành ngữ của từ bird

be (strictly) for the birds
(informal)to not be important or practical
    the bird has flown
    the wanted person has escaped
      a bird in the hand is worth two in the bush
      (saying)it is better to keep something that you already have than to risk losing it by trying to get much more
        the birds and the bees
        (humorous)the basic facts about sex, especially as told to children
          a bird’s-eye view (of something)
          a view of something from a high position looking down
          • From the plane we had a bird's-eye view of Manhattan.
          birds of a feather (flock together)
          (saying)people of the same sort (are found together)
            the early bird catches the worm
            (saying)the person who takes the opportunity to do something before other people will have an advantage over them
              give somebody/get the bird
              (British English)to shout at somebody to show that you do not like or approve of them; to be shouted at
                (North American English)to make a rude sign at somebody with your middle finger; to have this sign made at you
                  kill two birds with one stone
                  to achieve two things at the same time with one action
                    a little bird told me
                    (informal)used to say that somebody told you something but you do not want to say who it was

                      Luyện tập với từ vựng bird

                      Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống

                      1. The _____ sang a beautiful melody at dawn.
                      2. She studies the migration patterns of various _____, including eagles and sparrows.
                      3. The zookeeper fed the _____ (lion/tiger) its lunch at noon.
                      4. His research focuses on endangered species, such as the Amazonian _____.

                      Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

                      1. Which of these are common household pets?
                        a) Cat
                        b) Bird
                        c) Elephant
                        d) Giraffe

                      2. The _____ is known for its ability to mimic human speech.
                        a) Penguin
                        b) Parrot (a type of bird)
                        c) Dolphin
                        d) Kangaroo

                      3. "Early to bed, early to rise" is a proverb comparing humans to which animal?
                        a) Bird
                        b) Owl
                        c) Lark
                        d) Fish

                      4. Which creatures build nests?
                        a) Bears
                        b) Birds
                        c) Bees
                        d) Foxes

                      5. The _____ vanished from the forest due to deforestation.
                        a) Insect
                        b) Plant
                        c) Bird species
                        d) River


                      Bài tập 3: Viết lại câu

                      1. Original: "The owl is active at night."
                        Rewrite: "The _____ is nocturnal." (Use a related term)
                      2. Original: "She enjoys watching creatures with wings in the park."
                        Rewrite: _____
                      3. Original: "The eagle soared over the mountains."
                        Rewrite: _____ (Do not use "bird")

                      Đáp án:

                      Bài 1:

                      1. bird
                      2. birds
                      3. lion/tiger (nhiễu)
                      4. bird

                      Bài 2:

                      1. a, b
                      2. b
                      3. a, c
                      4. b, c
                      5. c

                      Bài 3:

                      1. "The bird is nocturnal." (hoặc "The owl is nocturnal.")
                      2. "She enjoys watching birds in the park."
                      3. "The raptor soared over the mountains." (hoặc "The eagle, a predator, soared over the mountains.")

                      Bình luận ()