bag là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

bag nghĩa là bao, túi, cặp xách. Học cách phát âm, sử dụng từ bag qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ bag

bagnoun

bao, túi, cặp xách

/baɡ/
Định nghĩa & cách phát âm từ bag

Từ "bag" trong tiếng Anh có hai cách phát âm chính, tùy thuộc vào ngữ cảnh:

1. /ˈbæɡ/ (Nghe giống "bæg")

  • Đây là cách phát âm phổ biến nhất, thường được sử dụng khi nói về "túi" nói chung (ví dụ: shopping bag, handbag).
  • Phần "bæg" phát âm giống như âm "bæg" trong từ "bagel" (bánh mì kẹp bơ).

2. /bæɡ/ (Nghe giống "bag")

  • Cách phát âm này ít phổ biến hơn, thường được sử dụng khi "bag" được dùng như một danh từ riêng (ví dụ: paper bag, seagull bag - túi đựng hải ốc).
  • Phần "bag" giống như âm "bag" trong từ "baguette" (bánh mì Pháp).

Lời khuyên:

  • Nếu bạn không chắc chắn nên dùng cách phát âm nào, hãy nghe cách người bản xứ phát âm từ này để đảm bảo chính xác. Bạn có thể tìm kiếm bản ghi âm trên các trang web như Google Translate, YouTube hoặc Cambridge Dictionary.
  • Luyện tập phát âm từ "bag" nhiều lần để làm quen với cả hai cách phát âm.

Bạn có muốn tôi giải thích thêm về cách phát âm của một từ khác không?

Cách sử dụng và ví dụ với từ bag trong tiếng Anh

Từ "bag" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là một số cách phổ biến nhất, chia theo nghĩa và ví dụ:

1. Túi (noun):

  • Ý nghĩa: Một vật chứa đồ, thường làm bằng vải, da, nhựa, v.v.
  • Ví dụ:
    • "I packed my clothes in a bag." (Tôi đã cho quần áo vào một cái túi.)
    • "He carries a big shopping bag." (Anh ấy mang một cái túi mua sắm lớn.)
    • "Can you carry this bag for me?" (Bạn có thể mang cái túi này giúp tôi được không?)
    • "She has a makeup bag." (Cô ấy có một cái túi đựng đồ trang điểm.)

2. Hành lý (noun):

  • Ý nghĩa: Túi hoặc hộp đựng hành lý khi đi du lịch.
  • Ví dụ:
    • "I checked my luggage at the airport." (Tôi đã ký gửi hành lý của tôi tại sân bay.)
    • "Make sure you pack your baggage carefully." (Hãy đảm bảo bạn đóng gói hành lý cẩn thận.)

3. (Slang) Tiền bạc, tài sản (noun):

  • Ý nghĩa: (Chủ yếu ở Mỹ) Được dùng để chỉ tiền bạc, đặc biệt là tiền bất hợp pháp.
  • Ví dụ:
    • "The police seized a large bag of drugs." (Cảnh sát đã tịch thu một lượng lớn ma túy.) - Trong trường hợp này, "bag" ám chỉ một lượng lớn tiền.

4. (Verb) Cho vào túi (verb):

  • Ý nghĩa: Đặt đồ vật vào một túi.
  • Ví dụ:
    • "Please bag these flowers." (Hãy cho những bông hoa này vào túi.) - Dùng khi bó hoa.
    • "He bagged his lunch and headed to the park." (Anh ấy đã chuẩn bị bữa trưa và đi đến công viên.)

5. (Verb - thành ngữ) Làm cho (thành ngữ):

  • Ý nghĩa: Thường dùng trong các cụm từ như "bag someone" (làm cho ai đó bị thua cuộc, bị hạ gục).
  • Ví dụ:
    • "The referee bagged the striker for a foul." (Trọng tài đã nguyền rủa tiền đạo vì lỗi việt vị.) - Đây là một cách diễn đạt không phổ biến lắm.

Mẹo để hiểu rõ hơn:

  • Ngữ cảnh: Cách sử dụng từ "bag" thường phụ thuộc vào ngữ cảnh. Hãy chú ý vào những từ xung quanh để hiểu nghĩa chính xác.
  • Chủ thể: Ai đang nói chuyện và hành động gì?
  • Loại hình giao tiếp: "Bag" dùng trong tiếng Anh thông tục có thể khác với cách nó được sử dụng trong văn viết trang trọng.

Bạn có muốn tôi giải thích chi tiết hơn về một nghĩa cụ thể nào của từ "bag" không? Hoặc bạn có muốn tôi cung cấp thêm ví dụ về cách sử dụng từ này trong một tình huống cụ thể nào đó không?

Thành ngữ của từ bag

(not) somebody’s bag
(informal)(not) something that you are interested in or good at
  • Poetry isn't really my bag.
bag and baggage
with all your possessions, especially secretly or suddenly
  • He threw her out onto the street, bag and baggage.
a bag of bones
(informal)a very thin person or animal
  • The cat hadn’t been fed for weeks and was just a bag of bones.
a bag/box of tricks
(informal)a set of methods or equipment that somebody can use
  • Hotel managers are using a whole new bag of tricks to attract their guests.
be a bag/bundle of nerves
(informal)to be very nervous
  • By the time of the interview, I was a bundle of nerves.
be in the bag
(informal)if something is in the bag, it is almost certain to be won or achieved
    leave somebody holding the bag
    (North American English, informal)to suddenly make somebody responsible for something important, such as finishing a difficult job, that is really your responsibility
    • You two were going to fly off and leave me holding the bag.
    let the cat out of the bag
    to tell a secret carelessly or by mistake
    • I wanted it to be a surprise, but my sister let the cat out of the bag.
    pack your bags
    (informal)to leave a person or place permanently, especially after an argument
      pull it/something out of the bag
      (informal)to succeed in doing something difficult by making an extra effort or doing something clever or surprising
      • We managed to pull it out of the bag despite not being at our best for most of the game.

      Luyện tập với từ vựng bag

      Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống

      1. She packed her lunch in a reusable ______ to reduce plastic waste.
      2. The hiker carried a heavy ______ filled with supplies for the trip.
      3. He forgot his wallet and keys on the table, but remembered to grab his ______.
      4. The artist used a ______ of colors to create a vibrant painting.

      Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

      1. "Don’t forget to bring your ______ for the gym."
        a) shoes
        b) bag
        c) bottle
        d) jacket

      2. Which item is typically not carried in a student's backpack?
        a) Notebooks
        b) Laptop
        c) Refrigerator
        d) Pencil case

      3. "She left her shopping ______ at the checkout counter by mistake."
        a) cart
        b) bag
        c) list
        d) receipt

      4. Choose the correct collocation:
        a) A pack of books
        b) A bag of groceries
        c) A box of water
        d) A cup of pens

      5. "The detective found a mysterious ______ near the crime scene."
        a) envelope
        b) bag
        c) clue
        d) all of the above


      Bài tập 3: Viết lại câu

      1. Original: "She placed her belongings in a large container."
        Rewrite: __________________________________________.

      2. Original: "The traveler lost the sack containing his passport."
        Rewrite: __________________________________________.

      3. Original: "He packed his clothes into a suitcase."
        Rewrite (without "bag"): ____________________________.


      Đáp án:

      Bài 1:

      1. bag
      2. bag
      3. từ khác (e.g., phone)
      4. từ khác (e.g., palette)

      Bài 2:

      1. b) bag
      2. c) Refrigerator
      3. b) bag
      4. b) A bag of groceries
      5. d) all of the above

      Bài 3:

      1. Rewrite: "She placed her belongings in a large bag."
      2. Rewrite: "The traveler lost the bag containing his passport."
      3. Rewrite (without "bag"): "He packed his clothes into a backpack." (hoặc duffel, suitcase)

      Bình luận ()