earth là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

earth có nghĩa là đất, trái đất. Tìm hiểu cách phát âm chuẩn, cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế kèm ví dụ và mẹo ghi nhớ dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ earth

earthnoun

đất, trái đất

/əːθ/
Định nghĩa & cách phát âm từ earth

Cách phát âm từ "earth" trong tiếng Anh như sau:

  • Phát âm nguyên âm: /ɜːθ/

    • œ (âm "ơ") được phát âm như âm "ơ" trong tiếng Việt, hơi tròn môi.
    • r (âm "r") được phát âm nhẹ và nhanh.
    • θ (âm "th") là âm "th" không răng cắn, giống như âm "th" trong tiếng "thin".

Bạn có thể tham khảo các video hướng dẫn phát âm trên YouTube để nghe và luyện tập chính xác hơn:

Chúc bạn học tốt!

Cách sử dụng và ví dụ với từ earth trong tiếng Anh

Từ "earth" trong tiếng Anh có nhiều cách sử dụng và nghĩa khác nhau. Dưới đây là tổng hợp chi tiết, chia theo các trường hợp phổ biến:

1. Địa chất/Quang học (Geology/Optics):

  • Earth: Ánh xạ đến tia sáng phản xạ từ bề mặt đất. Trong quang học, "earth" là một trong những tia được sử dụng để xác định độ cao của một vật thể. Nó là một trong các tia phản xạ lại từ bề mặt.

2. Mặt đất (Ground/Land):

  • The Earth: Trái đất (noun - danh từ). Đây là nghĩa phổ biến nhất, thường dùng để chỉ hành tinh chúng ta sống.
    • Example: “The Earth is the third planet from the sun.” (Trái đất là hành tinh thứ ba từ mặt trời.)
  • The earth: Mặt đất, đất (noun - danh từ).
    • Example: “The earth is covered in water.” (Mặt đất được bao phủ bởi nước.)
  • Earthly: Cõi đời, thế giới, liên quan đến thế giới vật chất, hữu hình.
    • Example: "He's an earthly man, concerned with practical matters." (Anh ấy là người cõi đời, quan tâm đến những vấn đề thực tế.)
  • Earthbound: Gắn bó với cõi đời, không có cánh, thường dùng để mô tả con người hoặc vật có xu hướng ở lại thế giới này.
    • Example: “The eagle, despite its powerful wings, remained earthbound.” (Chim ưng, mặc dù có đôi cánh mạnh mẽ, vẫn là loài vật gắn bó với cõi đời.)
  • Earthquake: Động đất (noun - danh từ).
    • Example: “There was a terrible earthquake yesterday.” (Hôm qua có một trận động đất khủng khiếp.)
  • Earth mover: Máy xúc (noun - danh từ). Một loại máy móc dùng để san lấp, đào đất.

3. Đất (Soil):

  • Soil: Đất (noun - danh từ). Đất trồng cây.
    • Example: “The soil needs to be fertilized.” (Đất cần được bón phân.)
  • Earth (to) - Rắc/Bón chất bón cho cây: Hành động phủ đất lên cây trồng hoặc một khu vực nào đó.
    • Example: “I’ll earth the seedlings to protect them from frost.” (Tôi sẽ phủ đất lên các cây con để bảo vệ chúng khỏi sương giá.)

4. Một số cách dùng khác (ít phổ biến hơn):

  • Earth-moving: (adjective - tính từ): Gần như tương tự như “earth mover” (máy xúc), mô tả một hoạt động hoặc quá trình liên quan đến việc di chuyển đất lớn.
  • To earth: (verb - động từ) - Kết nối một thiết bị với đất để làm giảm điện áp. (Ví dụ: "To earth a telephone cable.")

Lời khuyên:

  • Để hiểu rõ hơn cách sử dụng "earth" trong một ngữ cảnh cụ thể, hãy chú ý đến từ xung quanh và ý nghĩa tổng thể của câu.
  • Tìm thêm ví dụ trong các tài liệu tiếng Anh để bạn có thể nắm bắt cách sử dụng từ này một cách dễ dàng hơn.

Bạn có muốn tìm hiểu thêm về một khía cạnh cụ thể nào của từ "earth" không? Ví dụ: bạn thích tìm hiểu về cách nó được sử dụng trong bối cảnh khoa học hay nông nghiệp?

Các từ đồng nghĩa với earth

Thành ngữ của từ earth

be, feel, look, taste, etc. like nothing on earth
(informal)to be, feel, look, taste, etc. very bad
    charge, cost, pay, etc. the earth
    (British English, informal)to charge, etc. a lot of money
    • I'd love that dress, but it costs the earth.
    • If you want a house in London, you’ll have to pay the earth for it.
    come back/down to earth (with a bang/bump) | bring somebody (back) down to earth (with a bang/bump)
    (informal)to return, or to make somebody return, to a normal way of thinking or behaving after a time when you/they have been very excited, not very practical, etc.
      disappear/vanish off the face of the earth
      to disappear completely
      • Keep looking—they can't just have vanished off the face of the earth.
      go to earth/ground
      (British English)to hide, especially to escape from somebody
        go to the ends of the earth
        to do everything possible, even if it is difficult, in order to get or achieve something
        • I'd go to the ends of the earth to see her again.
        how, why, where, who, etc. on earth
        (informal)used to emphasize the question you are asking when you are surprised or angry or cannot think of an obvious answer
        • What on earth are you doing?
        • How on earth can she afford that?
        move heaven and earth
        to do everything you possibly can in order to achieve something
          on earth
          used after negative nouns or pronouns to emphasize what you are saying
          • Nothing on earth would persuade me to go with him.
          promise (somebody) the earth/moon/world
          (informal)to make promises that will be impossible to keep
          • Politicians promise the earth before an election, but things are different afterwards.
          run somebody/something to earth/ground
          (British English)to find somebody/something after looking hard for a long time
            the salt of the earth
            a very good and honest person that you can always depend on
              wipe somebody/something off the face of the earth | wipe something off the map
              to destroy or remove somebody/something completely

                Bình luận ()