branch là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

branch nghĩa là ngành; nhành cây, nhánh song, ngả đường. Học cách phát âm, sử dụng từ branch qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ branch

branchnoun/verb

ngành, nhành cây, nhánh song, ngả đường

/brɑːn(t)ʃ/
Định nghĩa & cách phát âm từ branch

Từ "branch" (cây nhánh) trong tiếng Anh có cách phát âm như sau:

  • Phát âm theo IPA (International Phonetic Alphabet): /ˈbrɑːntʃ/
  • Phát âm gần đúng bằng tiếng Việt: [brɑːntʃ]

Phân tích chi tiết:

  • br: Phát âm giống như "br" trong tiếng Việt, nhưng hơi ngắn và mạnh hơn.
  • a: Phát âm như "a" trong "father" (cha).
  • nt: Phát âm như "nt" trong "hint" (mẹo) – âm này hơi khó, nên tập trung vào việc kết hợp âm "n" và "t" lại với nhau thành một âm duy nhất.
  • ch: Phát âm như "ch" trong "chair" (ghế).

Mẹo luyện phát âm:

  • Nghe các bản ghi phát âm chuẩn của từ "branch" trên các trang web như Google Translate, Cambridge Dictionary hoặc YouTube.
  • Lặp lại theo sau, cố gắng bắt chước chính xác cách phát âm của người bản xứ.
  • Tập trung vào việc kết hợp các âm lại với nhau một cách mượt mà.

Chúc bạn thành công!

Cách sử dụng và ví dụ với từ branch trong tiếng Anh

Từ "branch" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây là những cách sử dụng phổ biến nhất của từ này:

1. Cành cây (Noun):

  • Đây là nghĩa cơ bản nhất của "branch".
  • Ví dụ: The tree has a strong branch that needs pruning. (Cây này có một cành khỏe mạnh cần tỉa bớt.)
  • Ví dụ: Children played in the branches of the old oak tree. (Trẻ em chơi trong những cành của cái cây sồi cũ.)

2. Chi nhánh (Noun):

  • Được sử dụng để chỉ một phần của một tổ chức lớn hơn, như ngân hàng, công ty, v.v.
  • Ví dụ: We have a branch of the bank located in the city center. (Chúng tôi có một chi nhánh ngân hàng nằm ở trung tâm thành phố.)
  • Ví dụ: The company is expanding and opening new branches in other states. (Công ty đang mở rộng và mở các chi nhánh mới ở các bang khác.)

3. Cánh (Noun):

  • Được sử dụng để chỉ một phần của một cái gì đó, thường là một con đường hoặc dòng sông.
  • Ví dụ: The road branches off to the left. (Đường đi chia ra bên trái.)
  • Ví dụ: The river branches into two smaller streams. (Con sông chia thành hai dòng nhỏ hơn.)

4. Phát triển (Verb):

  • Dùng để chỉ hành động phát triển ra từ một điểm gốc.
  • Ví dụ: The company is branching out into new markets. (Công ty đang mở rộng sang các thị trường mới.)
  • Ví dụ: The plant is branching out and producing new shoots. (Cây đang phát triển cành và sản xuất những mầm non mới.)

5. Ranh giới (Noun - thường dùng trong thể dục và thể thao):

  • Dùng để chỉ ranh giới hoặc đường biên giới trên sân.
  • Ví dụ: The runner branched off the track. (Vận động viên chạy rời khỏi đường đua.)

6. (Trong Git/Version Control) Cây nhánh (Noun):

  • Đây là một cách sử dụng chuyên ngành, đặc biệt trong lập trình. Nó đề cập đến một dòng phát triển riêng biệt trong một dự án, cho phép các nhà phát triển làm việc độc lập mà không ảnh hưởng đến mã chính.
  • Ví dụ: I created a new branch to fix the bug. (Tôi tạo một nhánh mới để sửa lỗi.)

Tóm lại:

Nghĩa Loại từ Ví dụ
Cành cây Noun The branch swayed in the wind.
Chi nhánh Noun The bank has a local branch.
Cánh Noun The road branched left.
Phát triển Verb The business is branching out.
Ranh giới Noun The athlete branched off the track.
Cây nhánh (Git) Noun I'm working on a new branch.

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng của "branch," bạn cần xem xét ngữ cảnh cụ thể mà từ này được sử dụng.

Bạn có muốn tôi giải thích chi tiết hơn về một nghĩa cụ thể của từ "branch" không? Hoặc có lẽ bạn muốn tôi cung cấp thêm ví dụ?

Thành ngữ của từ branch

root and branch
completely and in a way that affects every part of something
  • The government set out to destroy the organization root and branch.
  • root-and-branch reforms

Luyện tập với từ vựng branch

Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống

  1. The company plans to open a new __________ in Singapore next year to expand its market.
  2. She climbed the tree carefully, avoiding the weak __________ that could break under her weight.
  3. The river split into two smaller streams at the __________ near the mountain.
  4. He decided to _________ his career into a new field after years of working in finance.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

  1. The bank announced the closure of its rural __________ due to low demand.
    a) branch
    b) department
    c) division
    d) outlet

  2. Which of these are related to plants? (Chọn 2)
    a) leaf
    b) branch
    c) invoice
    d) trunk

  3. Our __________ office handles all customer complaints in the northern region.
    a) local
    b) branch
    c) headquarters
    d) subsidiary

  4. The tree’s __________ swayed violently during the storm.
    a) roots
    b) branches
    c) stems
    d) flowers

  5. To solve the problem, we need to __________ out and explore alternative methods.
    a) branch
    b) expand
    c) shrink
    d) focus


Bài tập 3: Viết lại câu

  1. The company has subsidiaries in over 20 countries.
    → The company has _________ in over 20 countries.

  2. The bird built its nest on a thick part of the tree.
    → The bird built its nest on a sturdy __________ of the tree.

  3. Our team handles both marketing and sales under one division.
    → Our team divides its work into two main __________.


Đáp án:

Bài 1:

  1. branch
  2. branch
  3. fork (từ gây nhiễu)
  4. pivot (từ gây nhiễu)

Bài 2:

  1. a) branch
  2. a) leaf, b) branch, d) trunk
  3. b) branch
  4. b) branches
  5. a) branch

Bài 3:

  1. → The company has branches in over 20 countries.
  2. → The bird built its nest on a sturdy branch of the tree.
  3. → Our team divides its work into two main areas. (từ thay thế: areas)

Bình luận ()