pocket là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

pocket nghĩa là túi (quần áo, trong xe hơi), túi tiền. Học cách phát âm, sử dụng từ pocket qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ pocket

pocketnoun

túi (quần áo, trong xe hơi), túi tiền

/ˈpɒkɪt/
Định nghĩa & cách phát âm từ pocket

Từ "pocket" trong tiếng Anh có cách phát âm như sau:

  • Nguyên âm: /ˈpɒk.ɪt/

    • p phát âm như âm "p" trong tiếng Việt.
    • ɒ phát âm như âm "o" ngắn trong từ "hot" (âm này thường khó cho người Việt, hãy cố gắng tạo âm mũi nhẹ nếu có thể).
    • k phát âm như âm "c" trong tiếng Việt.
    • ɪ phát âm như âm "i" trong tiếng Việt.
    • t phát âm như âm "t" trong tiếng Việt.
  • Dấu nhấn: Dấu nhấn chính rơi vào âm tiết thứ hai: /ˈpɒk.ɪt/.

Lưu ý:

  • Âm "ɒ" có thể hơi khó cho người mới học, hãy luyện tập nhiều để làm quen.
  • Bạn có thể tìm nghe các bản ghi phát âm chuẩn trên các trang web như:

Chúc bạn học tốt!

Cách sử dụng và ví dụ với từ pocket trong tiếng Anh

Từ "pocket" trong tiếng Anh có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là một số nghĩa phổ biến nhất và ví dụ minh họa:

1. Túi (đồ vật, quần áo):

  • Noun (Danh từ): Đây là nghĩa phổ biến nhất, chỉ một cái túi nhỏ, thường gắn trong quần, áo, áo khoác, v.v.
    • "I put my phone in my pocket." (Tôi bỏ điện thoại vào túi.)
    • "She had a small pocket on her coat for her keys." (Cô ấy có một cái túi nhỏ trên áo khoác để giữ chìa khóa.)
    • "He lost his wallet in his pocket." (Anh ấy làm mất ví trong túi.)

2. Tiền (trong ví):

  • Noun (Danh từ): Dùng để chỉ số tiền trong ví.
    • "He has a lot of money in his pocket." (Anh ấy có rất nhiều tiền trong ví.)
    • "Don’t spend all your pocket money!" (Đừng tiêu hết tiền mua sắm.)

3. Ngách, khu vực (hẹp, nhỏ):

  • Noun (Danh từ): Chỉ một khu vực hẹp, thường là trong một tòa nhà, đường phố.
    • "There's a small pocket of sunlight in the room." (Có một ngách ánh sáng nhỏ trong phòng.)
    • "The hotel is located in a quiet pocket of the city." (Khách sạn nằm ở một khu vực yên tĩnh trong thành phố.)

4. (Ví dụ) Trong các cụm từ:

  • Pocket money: Tiền mua sắm hàng ngày, tiền mặt nhỏ được dành cho trẻ em hoặc thanh thiếu niên.
    • "My parents give me pocket money every week." (Bố mẹ tôi cho tôi tiền mua sắm mỗi tuần.)
  • Pocket-sized: Nhỏ gọn, vừa tay.
    • "This book is pocket-sized, so you can take it anywhere." (Cuốn sách này nhỏ gọn, nên bạn có thể mang đi đâu cũng được.)
  • In one’s pocket: Nghĩa bóng, có nghĩa là có lợi cho ai đó, được hưởng lợi.
    • "By investing in that company, you’ll put it right in their pocket." (Bằng cách đầu tư vào công ty đó, bạn sẽ làm giàu cho họ.)

5. (Ít dùng hơn) Tích trữ (tiền bạc):

  • Verb (Động từ): Sử dụng cổ lỗ, có nghĩa là tích trữ, giữ lại tiền bạc. Thường không được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại.

Tổng kết:

Để sử dụng từ "pocket" chính xác, bạn cần phải hiểu ngữ cảnh của câu. Chú ý đến các cụm từ liên quan đến từ này để nắm bắt rõ hơn về nghĩa của nó.

Bạn có muốn tôi giải thích cụ thể hơn về một nghĩa nào đó của "pocket" không? Hoặc bạn có muốn tôi đưa ra các ví dụ khác không?

Thành ngữ của từ pocket

be/live in each other’s pockets
(British English)if two people are or live in each other’s pockets, they are too close to each other or spend too much time with each other
    be in somebody’s pocket
    to be controlled or strongly influenced by somebody
      burn a hole in your pocket
      if money burns a hole in your pocket, you want to spend it as soon as you have it
        dip into your pocket
        (informal)to spend some of your own money on something
        • She was forced to dip into her own pocket to pay for the repairs.
        have somebody in your pocket
        to have influence or power over somebody, for example, a police officer or a politician, especially by threatening them or by offering them money
          have something in your pocket
          to be certain to win something
            in/out of pocket
            (especially British English)having gained/lost money as a result of something
            • We're in pocket on that deal.
            • That one mistake left him thousands of pounds out of pocket.
            line your (own)/somebody’s pockets
            to get richer or make somebody richer, especially by taking unfair advantage of a situation or by being dishonest
            • Health services are lining the drug companies’ pockets, according to the report.
            pick somebody’s pocket
            to steal something from somebody’s pocket without them noticing
            • The back pocket on a pair of jeans is the easiest one to pick.
            put your hand in your pocket
            (British English)to spend money or give it to somebody
            • I've heard he doesn't like putting his hand in his pocket.

            Luyện tập với từ vựng pocket

            Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống

            1. She keeps her subway pass in her _____ so she won’t lose it.
            2. The company’s profits took a hit after unexpected expenses ate into their _____.
            3. He slipped his hand into his _____ to grab some coins for the vending machine.
            4. The documents were safely stored in the _____ of the folder, not scattered on the desk.

            Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

            1. The thief stole money from the man’s:
              a) pocket
              b) wallet
              c) bag
              d) sleeve

            2. Which of these can describe small, reserved resources? (Multiple correct)
              a) savings
              b) pocket
              c) reserve fund
              d) container

            3. He found his keys in the _____ of his jeans.
              a) pocket
              b) hole
              c) zipper
              d) tag

            4. The phrase "_____ change" refers to small amounts of money.
              a) pocket
              b) loose
              c) spare
              d) hidden

            5. Her phone was buried at the bottom of her _____.
              a) backpack
              b) pocket
              c) drawer
              d) shelf


            Bài tập 3: Viết lại câu

            1. Original: She always carries a small notebook with her.
              Rewrite: She always keeps a small notebook in _____.

            2. Original: The hotel gave them extra money for meals.
              Rewrite: The hotel provided them with _____ money for meals.

            3. Original: He hid the letter inside his jacket.
              Rewrite: Không sử dụng "pocket"


            Đáp án:

            Bài 1:

            1. pocket
            2. budget (nhiễu: "pocket" sai ngữ cảnh)
            3. pocket
            4. compartment (nhiễu: từ chỉ vị trí tương tự nhưng khác nghĩa)

            Bài 2:

            1. a) pocket / b) wallet
            2. a) savings / b) pocket / c) reserve fund
            3. a) pocket
            4. a) pocket / b) loose / c) spare
            5. a) backpack / b) pocket

            Bài 3:

            1. She always keeps a small notebook in her pocket.
            2. The hotel provided them with pocket money for meals.
            3. He tucked the letter into his jacket. (Thay thế: "tucked into")

            Bình luận ()