fish là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

fish nghĩa là cá, món cá; câu cá, bắt cá. Học cách phát âm, sử dụng từ fish qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ fish

fishnoun

cá, món cá, câu cá, bắt cá

/fɪʃ/
Định nghĩa & cách phát âm từ fish

Từ "fish" trong tiếng Anh có hai cách phát âm chính, tùy thuộc vào ngữ cảnh:

1. /fɪʃ/ - Phát âm kiểu "cá" (phổ biến nhất)

  • Đây là cách phát âm phổ biến nhất, thường dùng khi nói về loại cá.
  • Phát âm:
    • f phát âm như âm "f" trong tiếng Việt.
    • ɪ phát âm ngắn như âm "i" trong "bit".
    • ʃ phát âm như chữ "sh" trong "ship".

Ví dụ: "I caught a fish." (Tôi câu được một con cá.)

2. /fɪʃ/ - Phát âm kiểu "chài" (ít phổ biến hơn, thường dùng để chỉ nghề chài)

  • Cách này ít phổ biến hơn và thường dùng khi nói về nghề chài, nghề đánh bắt cá.
  • Phát âm:
    • f phát âm như âm "f" trong tiếng Việt.
    • ɪ phát âm ngắn như âm "i" trong "bit".
    • ʃ phát âm như chữ "sh" trong "ship".

Ví dụ: “He's a fishmonger.” (Anh ấy là một người bán cá.)

Lưu ý:

  • Trong nhiều trường hợp, cả hai cách phát âm này đều được chấp nhận, nhưng cách phát âm /fɪʃ/ (kiểu "cá") phổ biến hơn.

Bạn có thể tìm nghe các bản ghi phát âm trên các nguồn sau để luyện tập:

Bạn muốn luyện tập phát âm từ “fish” không? Tôi có thể giúp bạn luyện tập thêm nhé!

Cách sử dụng và ví dụ với từ fish trong tiếng Anh

Từ "fish" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là các nghĩa phổ biến và ví dụ cách sử dụng:

1. Động từ (Verb):

  • Bắt cá: Đây là nghĩa phổ biến nhất.
    • I go fishing every weekend. (Tôi đi câu cá vào mỗi cuối tuần.)
    • He was fishing in the river. (Anh ấy đang câu cá ở sông.)
  • Khoe khoang, tự khoe khoang: (Old-fashioned usage - ít dùng hiện nay)
    • He fishes for compliments. (Anh ta khoe khoang để được người khác khen.)

2. Danh từ (Noun):

  • Cá:
    • Fish is a good source of protein. (Cá là một nguồn protein tốt.)
    • I love to eat fish. (Tôi thích ăn cá.)
  • Người đàn ông lả lừa, gian xảo (từ lóng): (Thường dùng với nghĩa tiêu cực)
    • He’s a real fish. (Anh ta là một tên lả lừa.) – (Literal: “Anh ta là một con cá.”) - Nghĩa này khá gay gắt và không được khuyến khích sử dụng.
  • (Trong bóng đá) Thủ môn:
    • The fish saved the goal. (Thủ môn đã cứu thua.) – (Literal: "Con cá đã cứu được bàn thắng.") - Sử dụng từ này để chỉ thủ môn thường mang tính hài hước.

3. Danh từ (Noun) – Hình dạng, hài cốt (Old-fashioned):

  • Hình dạng kỳ dị: (Rarely used)
    • He had a fish-like face. (Anh ta có khuôn mặt giống như con cá.)
  • Hài cốt: (Lá thư cổ, thường dùng trong tiểu thuyết)
    • The fisherman found a fish skeleton on the beach. (Người chài bắt được một hài cốt cá trên bãi biển.)

Lời khuyên chung:

  • "Fish" là động từ: Khi bạn muốn nói về việc bắt cá, hãy sử dụng "fish" làm động từ.
  • "Fish" là danh từ: Khi bạn muốn nói về loại cá, hoặc người lừa đảo, hãy sử dụng "fish" làm danh từ.
  • Hãy cẩn thận với nghĩa "fish" là người lừa đảo: Nghĩa này khá mạnh và có thể gây khó chịu, vì vậy hãy sử dụng cẩn thận và thường xuyên hơn là tránh sử dụng nó.

Để giúp tôi cung cấp thông tin chính xác và hữu ích hơn, bạn có thể cho tôi biết bạn muốn sử dụng từ "fish" trong ngữ cảnh nào không? (ví dụ: bạn muốn viết một câu về việc câu cá, hay bạn muốn hỏi về nghĩa của từ này trong một tình huống cụ thể?)

Thành ngữ của từ fish

be like shooting fish in a barrel
(informal)used to emphasize how easy it is to do something
  • What do you mean you can't do it? It'll be like shooting fish in a barrel!
a big fish (in a small pond)
an important person (in a small community)
    a cold fish
    a person who seems unfriendly and without strong emotions
      a different kettle of fish
      (informal)a completely different situation or person from the one previously mentioned
        drink like a fish
        (informal)to drink a lot of alcohol regularly
        • Simon was drinking like a fish that evening.
        a fish out of water
        a person who feels uncomfortable because they are in an environment that is not familiar
          have bigger/other fish to fry
          to have more important or more interesting things to do
            neither fish nor fowl
            neither one thing nor another
            • The hovercraft has always suffered from the fact that it is neither fish nor fowl.
            an odd/a queer fish
            (old-fashioned, British English)a person who is slightly strange or crazy
              there are plenty more fish in the sea
              used to comfort somebody whose romantic relationship has ended by saying that there are many other people with whom they may have a successful relationship in the future

                Bình luận ()