dozen là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

dozen nghĩa là tá (12). Học cách phát âm, sử dụng từ dozen qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ dozen

dozennoun

tá (12)

/ˈdʌzn/
Định nghĩa & cách phát âm từ dozen

Từ "dozen" trong tiếng Anh được phát âm như sau:

  • ˈdoʊzən

Phát âm chi tiết hơn:

  • do - nghe như "doh" (như trong "dough")
  • zen - nghe gần giống "zone" (nhưng ngắn hơn và kết thúc bằng âm "n")

Bạn có thể tìm nghe phát âm chính xác trên các trang web như Google Translate, YouTube, hoặc các ứng dụng học tiếng Anh (Duolingo, Memrise...). Ví dụ: https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/dozen

Chúc bạn học tốt!

Cách sử dụng và ví dụ với từ dozen trong tiếng Anh

Từ "dozen" trong tiếng Anh có nghĩa là một chục (12 cái). Nó được sử dụng để đếm số lượng đồ vật theo nhóm 12. Dưới đây là cách sử dụng cụ thể của từ này:

1. Đếm số lượng:

  • "I bought a dozen eggs." (Tôi mua một chục trứng.)
  • "He has a dozen pencils." (Anh ấy có một chục bút chì.)
  • "There were a dozen people waiting in line." (Có một chục người đang xếp hàng.)

2. Trong các ngữ cảnh cụ thể:

  • Dozen donuts: Một chục bánh donut.
  • Dozen roses: Một chục bông hoa hồng.
  • Dozen bottles of wine: Một chục chai rượu vang.

3. Cách sử dụng không chính thức:

  • Đôi khi "dozen" có thể được sử dụng một cách không chính thức để chỉ một lượng lớn, mặc dù chính xác hơn là nói "a lot of" hoặc "many". Ví dụ: "I have a dozen things to do today." (Tôi có rất nhiều việc phải làm hôm nay.)

Lưu ý: "Dozen" là một từ cổ, thường được sử dụng trong các tình huống thông thường và không quá trang trọng.

Hy vọng điều này giúp bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng từ "dozen" trong tiếng Anh! Bạn có muốn tìm hiểu thêm về bất kỳ khía cạnh nào của từ này không?

Các từ đồng nghĩa với dozen

Thành ngữ của từ dozen

a dime a dozen
very common and therefore not valuable
    it’s six of one and half a dozen of the other
    (saying)used to say that there is not much real difference between two possible choices
      talk, etc. nineteen to the dozen
      (British English, informal)to talk, etc. without stopping
      • She was chatting away, nineteen to the dozen.

      Bình luận ()