behalf là gì? Phát âm và cách dùng trong tiếng Anh

behalf nghĩa là sự thay mặt. Học cách phát âm, sử dụng từ behalf qua ví dụ sinh động và bài luyện tập dễ hiểu.

Định nghĩa & cách phát âm từ behalf

behalfnoun

sự thay mặt

/bɪˈhɑːf/
Định nghĩa & cách phát âm từ behalf

Cách phát âm từ "behalf" trong tiếng Anh như sau:

  • bih-helf

Phần gạch đầu dòng (ˈbeɪˌhɛlf)

  • bi: Giống âm "bi" trong tiếng Việt.
  • helf: Giống âm "helf" trong tiếng Việt, nhưng phát âm hơi ngắn và rõ.

Bạn có thể tìm nghe cách phát âm chính xác trên các trang web như:

Cách sử dụng và ví dụ với từ behalf trong tiếng Anh

Từ "behalf" trong tiếng Anh có nghĩa là "ở phía, thay mặt, vì lợi ích của". Nó thường được sử dụng trong các ngữ cảnh sau:

1. Đại diện cho ai đó:

  • "On behalf of..." (ở/vì đại diện của...) - Đây là cách sử dụng phổ biến nhất.
    • “I am writing to you on behalf of my client." (Tôi đang viết thư gửi đến bạn thay mặt cho khách hàng của tôi.)
    • “She spoke on behalf of the students.” (Cô ấy phát biểu thay mặt cho học sinh.)
  • "As behalf of..." (ở/vì danh nghĩa của...) - Tương tự như "on behalf of".
    • “He acted as my behalf at the meeting.” (Anh ấy đại diện cho tôi tại cuộc họp.)

2. Làm việc vì lợi ích của ai đó:

  • "On behalf of..." (vì lợi ích của...) - Khi bạn hành động hoặc thực hiện một việc gì đó vì đại diện của một người hoặc một tổ chức.
    • “The company is sending a representative on behalf of the charity." (Công ty đang cử một đại diện thay mặt cho tổ chức từ thiện.)
    • “I'm calling on your behalf.” (Tôi đang gọi điện thoại vì bạn.)

3. Trong ngữ cảnh chính thức:

  • "In his/her behalf" (vì lợi ích của anh ấy/cô ấy) – Thường dùng trong thư từ chính thức hoặc báo cáo.
    • “We are appealing for funds in his behalf.” (Chúng tôi đang kêu gọi quỹ hỗ trợ vì lợi ích của anh ấy.)

Tóm tắt:

Cách dùng Nghĩa Ví dụ
On behalf of... Đại diện, thay mặt I spoke on behalf of my team.
As behalf of... Đại diện He acted as my behalf at the trial.
On behalf of... Vì lợi ích của The company sent a representative on my behalf.
In his/her behalf Vì lợi ích của We are seeking assistance in her behalf.

Lưu ý: “Behalf” thường được dùng trong văn viết trang trọng hơn “represent” hoặc “for”.

Bạn có muốn tôi cho bạn thêm ví dụ hoặc giải thích chi tiết hơn về một khía cạnh cụ thể nào của từ "behalf" không?

Các từ đồng nghĩa với behalf

Thành ngữ của từ behalf

in behalf of somebody | in somebody’s behalf
(US English)in order to help somebody
  • He began a petition in behalf of the farmers.
on behalf of somebody | on somebody’s behalf
as the representative of somebody or instead of them
  • On behalf of the department I would like to thank you all.
  • Mr Knight cannot be here, so his wife will accept the prize on his behalf.
in order to help somebody
  • They campaigned on behalf of asylum seekers.
because of somebody; for somebody
  • Don't worry on my behalf.

Luyện tập với từ vựng behalf

Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống

  1. The lawyer will speak on your ______ during the court hearing.
  2. She donated money to the charity in ______ of her late grandfather.
  3. The CEO signed the contract ______ the entire board of directors. (gợi ý: thể hiện sự ủy quyền)
  4. He accepted the award on his team’s ______ but forgot to thank them.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

  1. The union negotiated ______ the employees for better wages.
    A. on behalf of
    B. in favor of
    C. because of
    D. despite

  2. She submitted the report ______ her absent colleague.
    A. instead of
    B. on behalf
    C. in place
    D. representing

  3. The ambassador acted ______ his country during the summit.
    A. behalf
    B. for the sake of
    C. on behalf of
    D. as a representative of

  4. The manager apologized ______ the delay in delivery.
    A. on behalf
    B. due to
    C. in spite of
    D. regarding

  5. They filed a complaint ______ the poor service.
    A. in protest of
    B. on behalf
    C. about
    D. concerning


Bài tập 3: Viết lại câu

  1. Gốc: The director represented the company at the conference.
    → Viết lại dùng "behalf".

  2. Gốc: She wrote the email in place of her busy manager.
    → Viết lại dùng "behalf".

  3. Gốc: He donated money because of his friend’s request.
    → Viết lại không dùng "behalf" (sử dụng từ thay thế).


Đáp án

Bài 1:

  1. behalf
  2. memory (nhiễu: không dùng "behalf")
  3. on behalf of
  4. behalf

Bài 2:

  1. A (on behalf of), B (in favor of)
  2. B (on behalf)
  3. C (on behalf of), D (as a representative of)
  4. B (due to), D (regarding)
  5. A (in protest of), C (about)

Bài 3:

  1. The director attended the conference on behalf of the company.
  2. She wrote the email on behalf of her busy manager.
  3. He donated money at his friend’s request. (thay thế bằng "at the request of")

Bình luận ()